Đề Thi học kỳ 1 môn hóa học 12 (ban cơ bản)
Câu 1 : Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (-NH-CH2-CO)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH
C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH
D. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 12(Ban cơ bản) Họ và tên:.............................................. Lớp: 12 C Đề gồm 3 trang Thời gian : 45 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng Câu 1 : Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (-NH-CH2-CO)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH C. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH D. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH. Câu 2 : Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. trùng hợp. C. axit - bazơ. D. trùng ngưng Câu 3 : Các axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit trên là A. C15H31COOH và C17H29COOH B. C15H29COOH và C17H25COOH C. C15H31COOH và C17H33COOH D. C15H31COOH và C17H35COOH Câu 4 : Ngâm một là niken trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2; AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây? A. AlCl3; ZnCl2; Pb(NO3)2 B. AlCl3; MgCl2; Pb(NO3)2 C. MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2; Pb(NO3)2 Câu 5 : Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 6 : Đốt cháy 6 g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 Câu 7 : Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để phân biệt các dung dịch C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ? A. Na B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. CuO , t0. Câu 8 : Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n là: A. 1700 B. 178 C. 50 D. 500 Câu 9 : (0,25đ) Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính bazơ: (1) metylamin (2) đietylamin (3) anilin (4) etylamin A. ( 2) > (4) > (1) > (3) B. (2) > (3) > (1)> (4) C. ( 1) > ( 2) > (3) > (4) D. (3) > ( 1) > (4) > (2) Câu 10 : Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ? A. 1% B. 0,1% C. 0,01% D. 0,001% Câu 11 : Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là A. 3,2 g B. 2,3 g C. 23 g D. 4,6 g Câu 12 : Từ axetylen và axit clohiric có thể điều chế polime A. Poli (vinyl clorua) B. Poli etilen C. Poli stiren D. Poli(vinyl axetat) Câu 13 : Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d54s0 C. 1s22s22p63s23p63d74s0 D. 1s22s22p63s23p63d44s1 Câu 14 : Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K Câu 15 : Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ? A. 2 và 3 B. 1 và 4 C. 1 và 3 D. 3 và 4 Câu 16 : Câu nào sau đây đúng? A. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính lớn hơn nguyên tử phi kim loại B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7 D. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim loại thờng có từ 1 đến 3 Câu 17 : Hợp chất C4H6O2 có các phản ứng sau : Không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương, có phản ứng tráng gương. CTCT hợp lí của C4H6O2 có thể là A. B. C. D. Câu 18 : Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là A. Tất cả đều sai B. [-NH-(CH2)5-CO-]n C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. [-NH-(CH2)6-CO-]n Câu 19 : Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam Ag? A. 0,54 g B. 0,65g C. 0,755 g D. 1,08 g Ag Câu 20 : Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng chất rắn còn lại trong dung dịch sau phản ứng là: A. 5g B. 4,5g C. 4g D. 5,5g Câu 21 : Amin thơm có công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 22 : Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 14,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 11,4 % Câu 23 : Có các kim loại Cu; Ag; Fe; Al; Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? A. Ag; Cu; Au; Al; Fe B. Au; Ag; Cu; Fe; Al C. Ag; Cu; Fe; Al; Au. D. Al; Fe; Cu; Ag; Au. Câu 24 : (0,5đ) Cho 5 gam amino axit X chứa 1 nhóm chức –NH2 tác dụng hết với 150 ml dd HCl 0.5M thu được m gam muối. Giá trị của m A. 7.735 g B. 7.737 g C. 7.7375 g D. 7.5737 g Câu 25 : Một este có CTPT là C4H8O2 được tạo thành từ rượu metylic và axit nào sau đây? A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit oxalic Câu 26 : Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH (2) CH3OH (3) CH3OCOCH3 (4) CH3OCH3 (5) CH3COCH3 (6) CH3CHOHCH3 (7) CH3COOCH3. Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biểu diễn chất có tên là metylaxetat ? A. (3), (7) B. (1), (2), (3) C. (7) D. (4), (5), (6) Câu 27 : (0,5đ) A là một - amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9g A tác dụng với HCl dư thu được 12,55 g muối. CTPT của A là: H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 28 : Công thức chung của este tạo bởi rượu thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ? A. CnH2n - 1O2 B. CnH2n + 1O2 C. CnH2n - 2O2 D. CnH2nO2 Câu 29 : Để phân biệt ba dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. quỳ tím. D. natri kim loại Câu 30 : Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 ? A. Fructozơ B. Glixerol C. Glucozơ D. Etilenglicol PhiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : HOA HOC 12 Mà ĐỀ : 102 01 { ) } ~ 02 { ) } ~ 03 { | } ) 04 { | } ) 05 ) | } ~ 06 { | } ) 07 { ) } ~ 08 { ) } ~ 09 { | ) ~ 10 { ) } ~ 11 { ) } ~ 12 ) | } ~ 13 { ) } ~ 14 { | } ) 15 { ) } ~ 16 ) | } ~ 17 ) | } ~ 18 { | ) ~ 19 { | } ) 20 { | ) ~ 21 { | ) ~ 22 ) | } ~ 23 ) | } ~ 24 { | } ) 25 { | ) ~ 26 ) | } ~ 27 ) | } ~ 28 { | } ) 29 { | ) ~ 30 { | ) ~
File đính kèm:
- đề 4.docx