Đề thi học kì II năm học: 2010 – 2011 môn lịch sử 8 đề 01

Câu 1: Căn cứ Ba Đình được xây dựng ở đâu?

A. Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa.

B. Các huyện Hương Sơn, Hương Khê (Hà Tĩnh)

C. Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ ( Hưng Yên)

D. Phía tây bắc tỉnh Bắc Giang

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1696 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học: 2010 – 2011 môn lịch sử 8 đề 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN LỊCH SỬ 8
Đề 01
I. Phần Trắc Nghiệm: 3đ
A. khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu là 0,25đ
Câu 1: Căn cứ Ba Đình được xây dựng ở đâu? 
A. Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa.
B. Các huyện Hương Sơn, Hương Khê (Hà Tĩnh)
C. Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ ( Hưng Yên)
D. Phía tây bắc tỉnh Bắc Giang
Câu 2: Ý nào không phải là nguyên nhân của việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam :
A. Do bản chất tàn bạo, tham lam của chủ nghĩa thực dân.
B. Do Việt Nam rất giàu tài nguyên.
C. Do triều đình Huế suy yếu về mọi mặt.
D. Do Pháp phải bảo vệ đạo Gia-tô. 
Câu 3: Người gửi lên triều đình Huế 30 bản điều trần đề cập việc chấn chỉnh bộ máy quan lại, phát triển công thương nghiệp và tài chính, chỉnh đốn võ bị, cải tổ giáo dục là ai ? 
A. Trần Đình Túc	B. Nguyễn Huy Tế
C. Nguyễn Trường Tộ D. Nguyễn Lộ Trạch
Câu 4: Lí do chính khiến các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không thực hiện được là:
A. Nội dung các đề nghị cải cách chưa phù hợp với hoàn cảnh lịch sử nước ta.
B. Các đề nghị cải cách vẫn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
C. Các đề nghị cải cách chỉ có tác động phần nào đến cách nghĩ, cách làm của một
 	 bộ phận quan lại triều đình Huế.
D. Triều đình Huế bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi sự thay đổi.
Câu 5:. Yếu tố cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam là:
A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa.
B. Chính sách cấm đạo Gia tô của nhà Nguyễn
C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ, lạc hậu
D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước
Câu 6:. Triều đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày:
A. 5/6/1862	B. 6/5/1862	C. 8/6/1862 	D. 6/8/1862
Câu 7:. Sau 1884, người cầm đầu phái kháng Pháp trong triều đình Huế là:
A. Nguyễn Thiện Thuật	B. Tạ Hiện
C. Tôn Thất Thuyết	D. Nguyễn Quang Bích
Câu 8:. Căn cứ Ba Đình thuộc tỉnh:
A. Hà Nội	B. Hưng Yên	C. Nghệ An	D. Thanh Hoá
B : Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng (1 điểm) 
A
B
Đáp án
a. 1 – 9 – 1858
1. Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội, quân triều đình thất bại, nhân dân tiếp tục kháng chiến
b. 20 – 11 – 1873
2. Thực dân Pháp đánh chiếm bán đảo Sơn Trà - đà Nẵng, bắt đầu cuộc xâm lược Việt Nam.
c. 19 – 5 - 1883
3. Triều đình kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt công nhận sự bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì, Trung Kì 
d. 6 – 6 - 1884
4. Pháp đánh thành Huế, triều đình đầu hàng kí Hiệp ước Hác-măng.
5. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai khiến nhiều sĩ quan và lính Pháp bị giết.
A
D
C
D
A
A
C
D
Nối: a - 2, b - 1, c - 5, d - 3 
Đề 02
I. Phần Trắc nghiệm 
A. khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu là 0,25đ
Câu 1: Khởi nghĩa Yên Thế khác các cuộc khởi nghĩa khác ở chỗ 
A. Lực lượng tham gia cơ bản là nông dân
B. Bị thực dân Pháp đàn áp giã man 
C. là cuộc khởi nghĩa mang tính tự phát
D. Diễn ra ở Miền Nam
Câu 2: Người ra chiếu Cần Vương là ....:
A. Hoàng Hoa Thám	B.Tôn Thất Thuyết 
C. Vua Hàm Nghi	D.Phan Đình Phùng
Câu 3:. Triều đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày:
A. 5/6/1862	B. 6/5/1862	C. 8/6/1862 	D. 6/8/1862
Câu 4: Nguyên cớ thực dân Pháp xâm lược Việt Nam.
A. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước
B. Sự suy yếu của chế độ phong kiến nhà Nguyễn.
C.Nhà Nguyễn cấm không cho giáo sĩ truyền đạo Gia Tô ở nước ta.
D. Nhu cầu tìm kiếm thị trường, nguồn nguyên liệu, hương liệu mới
B: Điền từ còn thiếu vào dấu (.....) sao cho đúng (1 điểm) 
1.Thực dân Pháp dựa vào lực lương liên quân (......................)với trang bị vũ khí hiện đại 
2.Chế độ phong kiến (................................) đang suy yếu 
3.Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế là ........................(Từ 1893-1913)
4.Thời gian tồn tại là ..............năm 
C: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng (1 điểm) 
 Thời gian
 Sự kiện
 Trả lời 
 a. 1883 - 1892
1. Triều Đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất.
a và.
 b. 1886 - 1887
2. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
b và
 c. 1873 - 1874
3. Khởi nghĩa Hương Khê.
c và
 d. 5 – 6 - 1862
4. Khởi nghĩa Ba Đình
d và
e. 1885 - 1895
e và
A
C
A
D
B: Điền từ còn thiếu vào dấu (.....) (1 điểm) 
1. Liên quân Pháp -Tây Ban Nha 
2. Nhà Nguyễn
3.Hoàng Hoa Thám 
 	4.29 năm 
Nối: a - 2, b - 4, d – 1, e – 3
ĐỀ SỬ 8
Nguyên nhân sâu xa thực dân Pháp đem quân xâm lược Việt Nam là:
A. Bảo vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân Việt Nam đang bị sát hại.
B . Khai hoá văn minh cho người Việt nam.
C. Chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự.
D. Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể Pháp.
2. “Bình Tây Đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong tặng cho thủ lĩnh:
A. Trương Định 
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Trung Trực
D. Võ Duy Dương
3. Theo hiệp ước Giáp Tuất (15-3-1874) triều đình Huế đã:
A. Chính thức thừa nhận cho Pháp chiếm 3 tỉnh miền đông Nam Kỳ.
B. Chính thức thừa nhận cho Pháp chiếm đóng 6 tỉnh Nam Kỳ.
C. Chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam.
D. Thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kỳ.
4. Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống để hoàn chỉnh câu nói dưới đây:
“ Bao giờ.nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hếtđánh Tây”.
5. Hãy nối tên lãnh tụ với cuộc khởi nghĩa do họ lãnh đạo.
1. Nguyễn Thiện Thuật
A- Khởi nghĩa Hương Khê
2. Phạm Bành; Đinh Công Tráng
B- Khởi nghĩa Bãi Sậy
3. Phan Đình Phùng
C- Khởi nghĩa Yên Thế
4. Hoàng Hoa Thám
D- Khởi nghĩa Ba Đình
5. Cao Thắng
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tại sao Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?(3 điểm)
Câu 2: Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau khi ra đi tìm đường cứu nước, ý nghĩa của những hoạt động đó? ( 4 điểm)
C
A
B
Câu 4: Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm
“ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nứơc Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”.
Câu 5: Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm 
1- B 3- A
2- D 4- C
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm ) 
- Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa phần lớn là văn thân các tỉnh Thanh- Nghệ -Tĩnh tiêu biểu là Phan Đình Phùng.(0,5 điểm)
- Được tổ chức tương đối chặt chẽ...( 0,5 điểm)
- Thời gian của cuộc khởi nghĩa kéo dài suốt 10 năm ( 1885- 1895 ...(0,5 điểm)
- Quy mô của cuộc khởi nghĩa rộng lớn trên địa bàn 4 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An , Hà Tĩnh, Quảng Bình (0,5 điểm)
- Cuộc khởi nghĩa thể hiện tính chất ác liệt chống pháp va triều đình phong kiến bù nhìn
-tự chế tạo được vũ khí theo kiểu súng trường của Pháp
I. Phần Trắt nghiệm: 
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược nước ta vào thời gian nào ?
A. 01.9.1858 ; B. 01.9.1758; C. 31.8.1858; D. 17.2.1859.
Câu 2: Mở đầu xâm lược nước ta, pháp đề ra kề hoạch:
A. “ Đánh nhanh thắng nhanh” . B. “ Đánh lâu dài”
C. “ Đánh chiếm từng phần”. D. Chỉ tấn công Huế.
Câu 3: Người anh hung đã đốt cháy tàu Pháp trên Sông Vàm Cỏ Đông là: 
A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương. C. Nguyễn trung Trực. D. Hoàng Diệu.
Câu 4: Mục đích của việc ban chiếu Cần Vương là:
A. Kêu gọi triều đình đứng lên kháng chiến. 
B. kêu gọi Pháp ngừng xâm lược.
C. kêu gọi các sĩ phu đứng lên cứu nước. 
D. kêu gọi văn thần và nhân dân giúp vua cứu nước.
Câu 5: Ai là người lãnh đạo cuộc phản công ở kinh thành Huế(7.1885)
A. Nguyễn Tri Phương B. Tôn Thất Thuyết.
C. Vua Hàm Nghi D. Trương Định.
Câu 6: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là cuộc khởi nghĩa:
A. Ba Đình; B. Bãi Sậy; C. Hương Khê; D. Yên Thế.
Câu 7: Xa hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX suất hiện các giai cấp, tầng lớp mới là:
A. Địa chủ phong kiến và nông dân. B. Tư sản và công nhân.
C. Địa chủ và Tư sản. D. Nông dân và công nhân.
Câu 8: Pháp duy trì chế độ giáo dục của thời phong kiến đối với nước ta nhằm mục đích là:
Thực hiện chính sách nô dịch, ngu dân.
Bảo tồn nền văn hóa nước nhà.
Khai hóa văn minh nước ta. D. Tất cả đều đúng.
II. Tự luận: 
Câu 1: Em hãy cho biết nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? (2đ).
Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, pháp đã thi hành chính sách gì về kinh tế ở Việt Nam ?
Chính sách đó nhằm mục đích gì và gây tác hại như thế nào đến nền kinh tế Việt Nam ?
A A C D B C B A
SỬ 8
↓   ↓
 Câu 1/ Phong trào Cần vương xuất hiện và kết thúc vào khoảng thời gian nào ?
 A 1884 - 1896 B 1885 - 1896 C 1884 – 1913 D 1885 - 1914
Câu 2 / Cuộc khởi nghĩa nào sau đây nổ ra trước Phong trào Cần Vương ? 
 A Ba Đình B Hương Khê C Yên Thế D Bãi Sậy 
Câu 3 / Cuộc khởi nghĩa Yên Thế nổ ra là do những nguyên nhân nào ?
 A Hưởng ứng Phong trào Cần vương B Do thực dân Pháp cướp đất làm đường
 C Do thực dân Pháp cướp đất mở đồn điền D Cả 2 đáp án B và C 
 Câu 4 / Cuôc khai thác Thuộc địa của thực dân Pháp đã làm cho kinh tế Việt Nam có những biến đổi như thế nào ?
 A Hình thành những vùng trồng cây công nghiệp. B Các đô thị và các khu công nghiệp mới xuất hiện C Hệ thống đường Giao thông vận tải hình thành D Tất cả các ý nêu trên
 Câu 5 / Hoạt động nào sau đây là của phong trào Đông du ?
 A Tổ chức mít tinh diễn thuyết B Đưa thanh niên sang Nhật học tập làm cách mạng
 C Mở trường dạy chữ quốc ngữ D Biểu tình chống thuế , chống bắt phu , bắt lính 
Câu 6 / Muc đích chủ yếu của các phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì ?
 A Khôi phục lại chủ quyền chế độ Phong kiến B Thức tỉnh lòng yêu nước , tinh thần dân tộc 
 C Xây dựng nước Việt Nam độc lập dân chủ tư sản D Bài trừ hủ tục phong kiến ,
B C D D B C
A Xã hội VN đầu TK XX có các tầng lớp , giai cấp : 
 Ở vùng nông thôn : Có 2 giai cấp Địa chủ và nông dân
 Ở vùng đô thị: Có các tầng lớp mới hình thành : Tư sản , tiểu tư sản , công nhân và dân nghèo thành thị . ( 1 điểm )
 B Cuộc sống của công nhân vô cùng cực khổ , họ bị bọn chủ tư sản và tay sai áp bức và bóc lột rất tàn tệ 
 Họ phải lao động vô cùng cực nhọc trong các nhà máy hầm mỏ , đồn điền với điều kiện khó khăn và đồng lương chết đói . ( 1 điểm)
 Bởi vậy họ có lòng căm thù sâu sắc đối với bọn thực dân và có ý thức giác ngộ cách mạng , săn sàng tham gia đấu tranh ( 1điểm )

File đính kèm:

  • docGiao an mon Hoa 9.doc