Đề thi học kì II năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 10 – ban cơ bản

Câu 1: Khi Cl2 tác dụng với NaOH ở t0 thường, xảy ra phản ứng:

 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này Cl2 là:

A. chất nhận proton

B. chất nhường e cho NaOH C. chất nhường proton

D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2009 - 2010 môn hóa học lớp 10 – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT HÒA PHÚ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:  Lớp 10A
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thí sinh hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất.
Câu 1: Khi Cl2 tác dụng với NaOH ở t0 thường, xảy ra phản ứng:
 	2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này Cl2 là:
A. chất nhận proton
B. chất nhường e cho NaOH
C. chất nhường proton
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
Câu 2: Trong quá trình Br0 → Br-1, nguyên tử Br đã:
A. nhận thên một proton	
B. nhường đi một proton
C. nhường đi một e	
D. nhận một e
Câu 3(0,5). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử:
A. SO3 + H2O ® H2SO4	 
B. CaO + CO2 ® CaCO3
C. 4Al + 3O2 ® 2Al2O3	 
D. Na2O + H2O ® 2NaOH
Câu 4(0,5). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2	
B. CH4 + Cl2 ® CH3Cl + HCl
C. Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu	
D. BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HC
Câu 5: Số oxi hoá của Mn trong K2MnO4 là:
A. + 7
B. + 6
C. - 6
D. + 5
Câu 6(0,5): Số oxi hoá của N trong NH4+, HNO3, NH3 lần lượt là:
A. 3, +5, -3
B. -3, +4, +5
C. -3, +5, -3
D. +3, +5, -3
Câu 7(0,5) : Số oxi hoá của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là: 
A. -1, +1, +2, +3, +4 	
B. -1, +1, +3, +5, +6 
C. -1, +1, +3, +5, +7 	 
D. -1, +1, +4, +5, +7
Câu 8; Số ôxi hóa của Na trong NaCl là:
A. +1
B. 1+	
C. +2
D. 1-
Câu 9: Các nguyên tố trong nhóm halogen đi từ flo đến iot có tính oxi hóa:
A. tăng dần
B. bằng nhau	
C. giảm dần
D. không thay đổi
Câu 10: Các nguyên tố trong nhóm halogen có cấu hình e ngoài cùng là:
A.ns2np5
B. ns2np3
C.ns2np4
D.ns2np6
Câu 11: Thành phần của nước clo là:
A.HCl	
B.HClO
C. HCl và HClO
D. NaCl và NaClO
Câu 12 (0,5): Cho 1,03 g muối natri halogenua tác dụng với dung dịch bạc nitơrat thu được một kết tủa, khi phân huỷ hoàn toàn cho1,08 g bạc. Tên muối là:
A. bạc clorua
B. bạc brommua
C. bạc florua
D.bạc iottua
Câu 13: Flo có độ âm điện.trong các phi kim . Flo là phi kim .
A. lớn nhất, mạnh nhất
B. lớn nhất, yếu nhất	
C. nhỏ nhất, mạnh nhất
D. nhỏ nhất, yếu nhất
Câu 14: Cho các axit HF, HI, HCl , HBr.Các axit trên được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit như sau:
A. HF<HCl<HBr<HI	
B. HI<HBr<HCl<HF
C.HBr<HI<HF<HCl	
D. HCl<HF<HI<HBr
Câu 15: Thành phần của nước giaven là:
A. HClvà NaClO
B. HCl và HClO
C. NaCl và NaClO
D. HCl và NaCl
Câu 16: Dung dịch không được đựng trong bình thuỷ tinh là:
A. HCl. 
B. H2SO4. 
C. HF. 
D. HNO3
Câu 17(0,5): Dung dịch HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, AgCl, Zn. 
B. KOH, Ag, Mg. 
C. NaOH, Fe, Al. 
D. AgNO3, Cu, CaCO3
Câu 18 :Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VI A là cấu hình nào sau đây?
A. ns2 np4 
B. ns2 np5 
C. ns2 np6 
D. ns2 np2 nd2
Câu 19 : Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất?
A. CuO 
B. Cu2O 
C. SO2 
D. SO3
Câu 20(0,5): Khi đốt cháy hoàn toàn 80g khí H2 thu đợc bao nhiêu gam nước?
A. 180g 
B. 720 g 
C. 840 g 
D. 370 g
Câu 21(0,5): Khi nhiệt phân 1g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc?
A. 0,1 lít 
B. 0,3 lít 
C. 0,07 lít 
D. 0,03 lít
Câu 22: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. Mẩu than đang cháy âm ỉ 
B. Hồ tinh bột
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột 
D. Dung dịch NaOH
Câu 23: Lưu huỳnh có các số oxi hoá nào?
A. -2 ; -4 ; +6 ; +8 
B. -1 ; 0 ; +2 ; +4
C. -2 ; +6 ; +4 ; 0 
D. -2 ; -4 ; -6 ; 0
Câu 24:Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. S 
B. SO2 
C. SO3 
D. H2S
Câu 25:Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. H2SO4 
B. H2S 
C. SO2 
D. SO3
Câu 26: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nhiệt độ, nồng độ. 
B. áp suất, diện tích bề mặt. 	
C. Chất xúc tác,áp suất, diện tích bề mặt,. 
D. Nhiệt độ, nồng độ,áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
Câu 27(0,5): Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì:
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.	
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.	
D. phản ứng dừng lại.
Câu 28 (0,5): Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) DH < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25 OC thì:
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.	
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.	
D. phản ứng dừng lại
Câu 29: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó:
A. không xảy ra nữa. 	
B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận.	
D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 30: Cho hai phản ứng sau:
- Phản ứng 1: Zn (bột) + HCl 	- Phản ứng 2: Zn (viên) + HCl 
Hỏi phản ứng nào xảy ra nhanh hơn:
A. 1 >2 
B. 2 >1 
C. bằng nhau 
D. Không so sánh được
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docThi Ki II Ma de 132.doc