Đề thi học kì II năm học: 2009-2010 môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 215

Câu 3: Có những phát biểu sau :

(1) : phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím .

(2) : phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen .

(3) : phenol không tan trong dung dịch NaOH

(4) : phenol và ancol benzylic là đồng đẳng của nhau .

những phát biểu đúng là

A. (1), (2), (4) B. (1), (2) C. (3) , (4) D. (1), (2), (3)

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học: 2009-2010 môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 215, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ 
ĐỀ THI HỌC KÌ II - Năm học : 2009-2010 
MÔN : HÓA HỌC 11 ( CƠ BẢN ) 
Thời gian làm bài:45 phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 215
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp : .....................
Đối với mỗi câu trắc nghiệm , HS chọn một phương án đúng và tô kín vào ô tròn tương ứng trong bảng sau : 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Trong các chất : metanol , etanol , propan-1-ol , butan-1-ol ; chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. butan-1-ol	B. propan-1-ol	C. etanol	D. metanol
Câu 2: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hidrocacbon ?
A. C
H
3
Cl
	 B. CH3-C-Cl 
 ║
 O	
C. CH3-CH2-Mg-Cl	 D. Cl-CH2-COOH
Câu 3: Có những phát biểu sau : 
(1) : phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím . 
(2) : phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen . 
(3) : phenol không tan trong dung dịch NaOH 
(4) : phenol và ancol benzylic là đồng đẳng của nhau . 
những phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4)	B. (1), (2)	C. (3) , (4)	D. (1), (2), (3)
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng : CH≡CH → X → CH3-CHCl2 . Chất X là
A. CH2=CH-Cl	B. CH3-CH2 –Cl	C. CHCl=CHCl	D. CH2=CH2
Câu 5: Hỗn hợp X chứa 2 ancol no, đơn chức, mạch hở , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Để đốt cháy hoàn toàn 44,5 g hỗn hợp X cần dùng 79,8 lít O2 (đktc ) . Hai ancol trong X là
A. C4H9OH và C5H11OH	B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH	D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 6: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen bậc III ?
A. 2-clo-2-metyl propan	B. 3-clo pentan
C. 1-clo-2-metyl propan	D. 2-brom butan
Câu 7: Cho sơ đồ điều chế phenol từ benzen như sau : C6H6 → X→ Y → C6H5OH . Chất Y là
A. C6H5Br	B. C6H5-CH3	C. C6H5ONa	D. C6H5NO2
Câu 8: Số ancol bậc II ứng với công thức phân tử C5H12O là
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 9: Trong các chất dưới đây , chất nào là ancol ?
A. 	
B. H-C-OH 
 ║
 O	
C. CH2-CH-CH2
 │ │ │
 OH OH OH	
 D. 
Câu 10: Hợp chất hữu cơ A là dẫn xuất monobrom của ankan . Biết trong phân tử A , cacbon chiếm 35,04 % về khối lượng . Công thức phân tử của A là
A. C2H5Br	B. C2H3Br	C. C4H9Br	D. C3H7Br
Câu 11: Trong các chất : CH3Cl, C3H7OH , H
O
 , ; số chất vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
Câu 12: Đun 0,56 mol một ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 26,656 g một anken duy nhất ( hiệu suất phản ứng là 85 % ) . Biết A có mạch cacbon không phân nhánh . Tên của A là
A. butan-1-ol	B. 2-metyl propan-2-ol
C. propan-1-ol	D. etanol
Câu 13: Khối lượng 2,4,6-tribrom phenol thu được khi cho phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 72 g brom là
A. 148,95 g	B. 99,30 g	C. 297,90 g	D. 49, 65 g
Câu 14: Một ancol no, đơn chức, mạch hở X tạo được ete Y . Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 51 . Công thức phân tử của X là
A. C2H6O	B. C6H14O	C. CH4O	D. C3H8O
Câu 15: Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO /t0 tạo ra andehit ? (R, R’ là các gốc hidrocacbon ) 
A. R-OH	B. CnH2n+1-OH	C. CnH2n+1-CH2-OH	D. R-CHOH-R’
Câu 16: Một ancol đơn chức A tác dụng với HCl tạo ra hợp chất B trong đó clo chiếm 38,38 % về khối lượng . Nếu đun nóng B với dung dịch KOH trong ancol thì thu được 2 anken đồng phân cấu tạo . Công thức cấu tạo của A là
 OH
 │
A. CH3-C-CH3
 │
 CH3	
B. CH3-CH-CH2-CH3
 │
 OH	
C. CH3-CH ─ CH-CH3
 │ │
 CH3 OH	
D. CH3-CH-CH2-CH2-CH3
 │
 OH 
Câu 17: Cho các chất và dung dịch : Na, dung dịch HBr, dung dịch NaOH, nước brom, dung dịch HNO3 đặc ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) ; những chất và dung dịch mà phenol (lỏng ) có thể tác dụng được ở nhiệt độ thường là
A. Na, nước brom, dung dịch HNO3 đặc ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) .
B. Na, dung dịch NaOH, nước brom, dung dịch HNO3 đặc ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) .
C. dung dịch HBr, Na, nước brom, dung dịch HNO3 đặc ( có H2SO4 đặc làm xúc tác ) .
D. tất cả
Câu 18: Tên thay thế của ancol isopropylic là
A. 2-metyl propan-1-ol	B. propan-2-ol
C. propan-1-ol	D. propanol
Câu 19: Dẫn xuất clo nào sau đây khi được đun với dung dịch KOH trong ancol tạo ra but-2-en ?
A. 2-clo butan	B. 1-clo -2-metyl propan
C. 2-clo -2-metyl propan	D. 1- clo butan
Câu 20: Khi đun nóng etyl clorua với dung dịch KOH , sản phẩm hữu cơ thu được sau phản ứng là
A. etan	B. axetilen	C. ancol etylic	D. etilen
Câu 21: Sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt độ thường . Sau đó đun nóng dung dịch . Hiện tượng quan sát được sau cùng là
A. có kết tủa vàng	B. dung dịch vẩn đục
C. dung dịch trong suốt	D. dung dịch vẩn đục và có sủi bọt khí
Câu 22: Tên của chất : C
H3
O
H
là
A. 6-metyl phenol	B. 1-metyl phenol	C. m-metyl phenol	D. 2-metyl phenol
Câu 23: Cho 13,9 g hỗn hợp gồm glixerol và phenol tác dụng với Na ( dư ) thu được 3,92 lít khí hidro (đktc) . Thành phần % về khối lượng của phenol trong hỗn hợp đầu là
A. 19,44 %	B. 67,62 %	C. 91,29 %	D. 33,81 %
Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và glixerol là
A. dung dịch HBr	B. Cu(OH)2	C. dung dịch NaOH	D. dung dịch brom
Câu 25: Anken nào sau đây khi tác dụng với nước (ở điều kiện thích hợp ) tạo ra 2 ancol ?
A. CH3-C=CH2
 │
 CH3	B. CH3-CH=CH-CH3
C. C2H5-CH=CH-C2H5	D. CH2=CH2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Cho : C=12, H=1, O=16 , Cl=35,5; Br=80. 

File đính kèm:

  • docDe KT HK II 2010 Hoa11 so 3.doc
Giáo án liên quan