Đề thi học kì II môn Toán lớp 12 năm học 2009-2010 - Mai Tuấn Anh

Câu 3: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ; các cạnh bên đều bằng nhau và bằng

1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

2) Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh của hình chóp và đáy của khối nón nội tiếp trong đáy của hình chóp S.ABCD.

B- PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm )

 

doc22 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi học kì II môn Toán lớp 12 năm học 2009-2010 - Mai Tuấn Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN LỚP 10 
 ( Thời gian làm bài: 90 phút )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm )
Câu I ( 2 điểm ) 
	1. Giải bất phương trình 
	2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
Câu II ( 3 điểm )
	1. Cho và . Hãy tính giá trị của 
	2. Chứng minh đẳng thức: ( khi các biểu thức có nghĩa )
	3. Chứng minh rằng biểu thức A không phụ thuộc vào x:
Câu III ( 3 điểm )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm và đường thẳng d có phương trình .
	1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
2. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.
	3. Tìm tọa độ của điểm M trên đường thẳng d sao cho tam giác MAB cân tại M.
II. PHẦN RIÊNG ( 2 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương 
trình đó ( phần 1 hoặc phần 2 ).
Phần 1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a ( 1 điểm ) Giải bất phương trình 
Câu V.a ( 1 điểm ) Viết phương trình chính tắc của Elip (E), biết rằng (E) đi qua điểm
 và có độ dài trục bé bằng 4.
Phần 2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b ( 1 điểm ) Giải bất phương trình 
Câu V.b (1 điểm ) Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H), biết rằng (H) có tâm
 	 sai và đi qua điểm .
------------------HẾT------------------
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA BÁN KẾT HỌC KỲ 1 
 MÔN TOÁN LỚP 11. NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1
 Giải các phương trình sau:
 a) 	b)
 c) 1+tanx=2sinx + 
Câu 2 
 Cho A=.Hỏi từ tập A có thể thành lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?
Câu 3 
 Trong mặt phẳng Oxy, cho phép tịnh tiến T theo vectơ . Cho đường thẳng D: và đường tròn (C): .
a) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục với trục đối 
xứng là Ox.
b) Viết phương trình ảnh của đường thẳng D qua phép tịnh tiến T (gọi là D’).
c) Tìm điểm M trên D’, điểm N trên (C) sao choM và N đối xứng với nhau qua Ox.
Câu 4
 Tìm m để phương trình: có nghiệm trên 
Hết.
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT VŨ DUY THANH
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA BÁN KẾT HỌC KỲ 1 
 MÔN TOÁN LỚP 12. NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1
 Cho hàm số: 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại điểm A(1;-2).
Tìm m để phương trình : có đúng 3 nghiệm.
Câu 2 
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = -2x4+4x2-1 trên đoạn 
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 
Câu 3
 Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA=AD=2a, AB=BC=a, đáy là hình thang vuông tại A và B.
Tính thể tích S.ABCD
Gọi M là trung điểm SA, tính thể tích SMCD.
Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (MAC).
Câu 4
 Giải phương trình: 2x +1 +x
Hết.
PHÒNG GD-ĐT NHO QUAN
 TRƯỜNG THCS VĂN PHÚ 
Đề khảo sát giữa học kì I
Môn : Toán 6
Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề
Đ ề bài
Bài 1: (2 điểm)
Thực hiện phép tính 
a ) 22 . 5 + (149 – 72) b/ 24 . 67 + 24 . 33
c) 136. 8 - 36.23 
d) 2 + 4 + 6 + ..... + 100
Bài 2: (3 điểm)	Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43
b) 5.(x + 35) = 515 	
c) chia hết cho 3 và 5	 
Bài 3:( 1,5 điểm)
a) Tìm Ư(12)
b) Viết tập hợp A các bội nhỏ hơn 60 của 9
Viết tập hợp B các bội chung nhỏ hơn 60 của 9 và 12
Bài 4:(2.5 điểm)
a) Cho 3 điểm A; B; C không thẳng hàng .Vẽ đoạn thẳng AB, tia BC, đường thẳng AC. 
b) Gọi M là một điểm của đoạn thẳng PQ, biết PQ = 10 cm v à QM = 6cm so sánh PM và QM.
Bài 5: ( 1Điểm)
	Chứng minh rằng n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Điểm
HỌ VÀ TÊN: .
A/ Trắc nghiệm (2,5đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng (1,5 đ)
1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ :
 A :0,5	B :1,2(3)	 C : 	 D : 
2/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được:
 A: 79,39	 B: 79,38	 C: 79,382	 D: 79,383
3/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2 
 A : x = 2, y = 3	B: x = 3, y = 2	 C :x = 6, y = 4	 D: x = 4, y = 6
4/ Nếu = 9 thì x bằng 
 A: 3 B: 18	 C: 81	 D: 81
5/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0
 A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d	 D: b > a > c > d
6/ Kết quả của phép tính 36:33 là 
 A: 32	 B: 33	 C: 39	 D: 318
II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp(1 đ)
Khẳng định
Đúng
Sai
 1, Số nguyên âm không phải là số thực 
 2, /-0,25/ = 0,25
 3, Từ ta có thể suy ra a.c = b.d
 4, 
B/ Tự luận (7 đ):
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính 
a) b) c) d) 
Câu 2: (1,5đ) Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi , tấm thứ hai đi , tấm thứ ba đi chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu.
Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết: 
 a) : x = :(-0,3)
 b) (x – 3)(x + 4) > 0
Câu 4: (1,5đ) Tìm x, y, z biết: ; và x – y = -12
Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức P = là số nguyên.
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên
Đề thi .
Trường THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn ĐAI 11 CHUONG II
(Đề 1)
Câu 1 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số
A.
45
B.
40
C.
50
D.
90
Câu 2 : 
Giá trị của tổng A= bằng
A.
63
B.
255
C.
31
D.
127
Câu 3 : 
Trong cuộc đua xe đạp gồm 10 người, số cách chọn 3 người cùng về đích đầu tiên là
A.
30
B.
720
C.
120
D.
72
Câu 4 : 
Số đường chéo của đa giác lồi 9 cạnh là
A.
72
B.
36
C.
27
D.
63
Câu 5 : 
Số cách xếp ba bạn nam và bốn bạn nữ ngồi vào hàng ngang sao cho nam nữ ngồi xen kẻ nhau là: 
A.
120
B.
5
C.
24
D.
60
Câu 6 : 
Có 8 nam, 12 nữ. Số cách bầu ban chấp hành gồm 5 người trong đó có ít nhất 2 nữ là
A.
3696
B.
15504
C.
9856
D.
6160
Câu 7 : 
Gieo ngẩu nhiên 1 con súc sắc và 1 đồng xu. Không gian mẫu có số phần tử là
A.
8
B.
32
C.
16
D.
12
Câu 8 : 
Số cách phân công 3 bạn trực nhật : 1 quét nhà, 1 lau bảng, 1 sắp bàn ghế từ một tổ gồm 7 người là
A.
350
B.
210
C.
21
D.
35
Câu 9 : 
Một hộp đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẩu nhiên 4 quả. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là
A.
1/ 7
B.
3/ 7
C.
2/ 7
D.
4/ 7
Câu 10 : 
Hệ số của y6 trong khai triển bằng
A.
-3360
B.
13440
C.
3360
D.
-13440
Câu 11 : 
Hệ số của x5 trong khai triển bằng
A.
220
B.
820
C.
792
D.
210
Câu 12 : 
Từ tỉnh A đến tỉnh B có 3 con đường, từ tỉnh B đến tỉnh C có 4 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ A đến C và quay trở lại A
A.
7
B.
144
C.
14
D.
24
Câu 13 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau được lập từ các số : 0,1,2,3,4,5
A.
48
B.
36
C.
90
D.
60
Câu 14 : 
Trong khai triển . Hệ số của x5 bằng
A.
210
B.
120
C.
45
D.
252
Câu 15 : 
Một hộp có 10 thẻ, đánh số từ 1-10, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Biến cố A :Tổng số của 3 thẻ được chọn bé hơn hoặc bằng 8. Số phần tử của A là
A.
4
B.
24
C.
36
D.
56
Câu 16 : 
Chọn một nhóm năm người để trao giải nhất, nhì, ba. Số cách chọn là
A.
60
B.
10
C.
6
D.
120
Câu 17 : 
Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 chia hết cho 3 hoặc 5
A.
20
B.
34
C.
7
D.
54
Câu 18 : 
Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây
A.
14
B.
22
C.
8
D.
20
Câu 19 : 
Một gói kẹo gồm 5 kẹo chanh, 4 kẹo chuối, 3 kẹo me, chọn ngẫu nhiên 3 cái. Xác suất để được 3 cái khác màu là
A.
3/ 5
B.
3/ 11
C.
3/ 7
D.
3/ 14
Câu 20 : 
Bán ra 100 vé số, trao 4 giải nhất, nhì, ba, tư, biết rằng giải nhất luôn thuộc về vé số 45. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra
A.
B.
C.
D.
 Môn ĐAI 11 CHUONG II (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: ¤ ¢ Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Hình học 11
Thời gian làm bài 45 phút
	ĐỀ RA
Câu 1: ( 1đ NB) Trong mp tọa độ Oxy, tìm tọa độ ảnh M’ của điểm M(– 1; 2) qua 	phép tịnh tiến theo véc tơ = ( 5; 4 )
Câu 2: ( 1đ VD) Trong mp tọa độ Oxy cho = (– 2; 3 ) và đường thẳng d có 	phương trình : 3x – 5y + 3 = 0. Viết phương trình của đường 	thẳng d’ là ảnh của d qua 
Câu 3: ( 2đ NB)	Trong mp tọa độ Oxy cho điểm M(1; 3). Tìm tọa độ điểm M’ là 	ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục oy
Câu 4: ( 1,5đ TH)	Trong mp tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : 	. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh 	của (C) qua phép đối xứng trục ox 
Câu 5: ( 1,5đ NB) Tìm ảnh của điểm M(7; 2) qua phép đối xứng tâm O 
Câu 6: ( 1đ VD)	Tìm ảnh của điểm M(3; 1) qua phép quay tâm O góc quay 900 	 
Câu 7: ( 2đ TH)	Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C): 
	Viết phương trình đường tròn (C”) là ảnh của (C) qua phép đồng 	dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 	k = 2 và phép đối xứng qua tâm O
- - - - Hết - - - - -
SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ	Môn: Toán hình học - lớp 12 (Chương trình chuẩn)
Ngày kiểm tra: 28/10/2010	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) 
	Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3cm; BC = 4cm; DD' = 5cm
	1.1/ Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' 
	1.2/ Tính thể tích khối chóp A'.ABD
Câu 2: (3 điểm) 
 	Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2cm
Câu 3: (3 điểm)
	Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA;SB;SC lần lượt lấy các điểm M;N;P sao cho ;;
	3.1/ Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.MNP 
	3.2/ Lấy Q trên cạnh BC sao cho CQ = 4BQ. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABQ và S.ACQ 
---------------------------- Hết ----------------------------
Trường THCS AN PHỤ
 Tổ : KHTN 
Đề kiểm tra môn đại số
Lớp 9 - Thời gian : 45'
Tiết 18 - Tuần 9
Đề 4
Câu 1 (4đ): Ghi lại câu đúng trong các câu sau:
	a/ Kết quả của phép tính là:
	A. 3 - 2	B. 2 - 	C. - 2	D. Cả 3 câu trên đều sai.
	b/ Tính được kết quả

File đính kèm:

  • docTH de kiem tra mon Toan 612Tuan AnhNga Dien.doc