Đề thi học kì II môn thi : hoá học 9 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1 . Công thức cấu tạo nào sau đây là của rượu ety lic
a . CH3 – O - CH3 b . CH3 – CH2 - OH c . CH3 – CH2 - ONa d.CH3 – CH2 - CH2 - OH
Câu 2 . Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 88 :( Biết C = 12 , H = 1 , O= 16 )
a. CH3COOH . b. C3H8O . c . C2H6O. d. CH3COOC2H5 .
Họ và tên:.... ĐỀ THI HỌC KÌ II Lớp 9A. MÔN THI : HOÁ HỌC 9 Thời gian : 45 phút.( Không kể thời gian phát đề ) Điểm: Lời phê của cô giáo A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (1đ) Câu 1 . Công thức cấu tạo nào sau đây là của rượu ety lic a . CH3 – O - CH3 b . CH3 – CH2 - OH c . CH3 – CH2 - ONa d.CH3 – CH2 - CH2 - OH Câu 2 . Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 88 :( Biết C = 12 , H = 1 , O= 16 ) a. CH3COOH . b. C3H8O . c . C2H6O. d. CH3COOC2H5 . Câu 3 . Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường , tan nhiều trong nước . Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O . A là chất nào trong các chất sau : a. Etilen . b. Rượu etylic . c . Axitaxetic . d. Glucozơ e . Chất béo . Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ. a. FeCl2, CO , CH4, CH3COOH b. CO, CH4 , C2H2, CH3COOH c. CH4 , C2H2, CH3COOH, C6H6 d. CO, CH4, C2H4, CH3COOH Câu 5. Chất nào trong phân tử vừa có liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. Benzen Câu 6. Trong các chất sau, chất nào không tan trong nước : a. Xăng b. Rượu etilic c. Metan d. Glucozơ Câu 7. Trên áo quần có dính vết dầu mỡ, có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch. a. Rượu etilic b. Glucozơ c. Dầu hỏa d. Nước Câu 8. Trên nhãn một chai rượu ghi 450 có nghĩa là : a. 100g dung dịch có 45g rượu nguyên chất b. 55g nước có 45ml rượu nguyên chất c. 100mlhỗn hợp rượu có 45 ml rượu nguyên chất d. 100g rượu có 45ml rượu nguyên chất Câu 9. Có những chất sau, chất nào có phản ứng thủy phân a. C2H5OH b. CH3COOC2H5 c. CH3 – O – CH3 d. CH3COOH Câu 10 : Trong các PTHH sau , PTHH nào viết đúng ? CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl CH4 + 2Cl2 CH2Cl2 + 2HCl CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Câu 11 . Phát biểu nào dưới đây là sai : a. Trong một chu kì tính kim loại giảm. b. Trong một nhóm tính phi kim tăng . c. Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự. d. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron. Câu 12. Dựa vào cơ sở nào sau đây để phân biệt hợp chất hữu cơ với hợp chất vô cơ. a. Trạng thái (rắn , lỏng, khí) . b. Màu sắc . c. Độ tan trong nước. d. Thành phần nguyên tố. Câu 13.Cho phản ứng cháy của axetilen như sau:C2H2 + O2 t0 H2O + CO2 Tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là : a. 4 : 2 b. 2 : 4 c. 1 : 2 d. 1 : 3 Câu 14 . Chất nào dưới đây không tác dụng với natri. a. Nước b. Rượu etilic c. Axit axetic d. Metan . Câu 15. Có các chất lỏng :benzen, rượu etylic, ete . Dùng chất nào sau đây để nhận ra lọ chứa rượu etylic? a. Quỳ tím. b. Natri . c. Magie . d. Natrihiđroxit. Câu 16. Hãy chỉ ra điều sai khi nói về glucozơ . Glucozơ là một hợp chất của gluxit. b. Glucozơ có phản ứng tráng gương. c. Glucozơ có trong mía, củ cải đường. d. Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6. Câu 17 . Cho các chất khí sau: CH4, H2, Cl2, O2. Hai chất khí trộn lại thành hỗn hợp nổ là: a . CH4, H2 và H2, O2 . b. CH4, H2 và Cl2, O2 . c. CH4 , Cl2 và H2, O2. d. CH4 , Cl2 và CH4, H2 . Câu 18 . Phát biểu nào dưới đây là đúng : a.Những chất có nhóm – OH hoặc – COOH tác dụng được với NaOH. b.Những chất có nhóm – OH tác dụng được với NaOH. c.Những chất có nhóm– COOH tác dụng được với NaOH , không tác dụng với Na . d.Những chất có nhóm– COOH vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na . Câu 19 .Cho các chất : Brom, hiđroclorua ,iot, natriclorua, khí cacbonic, khí nitơ , clo oxi . Khí nào không màu, khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit? a. Khí cacbonic, nitơ. b.Khí clo, oxi. c. Khí hiđroclorua, khí cacbonic. d. Khí cacbonic, oxi . Câu 20 . Cho các chất sau: C2H5OH, CH 3 COOH, CH 3 COO C2H5, (C17 H 35 COO)3 C3H5. Các chất có phản ứng thuỷ phân là : a. CH 3 COO C2H5, (C17 H 35 COO)3 C3H5 . b. C2H5OH, CH 3 COOH. c. CH 3 COOH, CH 3 COO C2H5. d. CH 3 COOH, CH 3 COO C2H5, (C17 H 35 COO)3 C3H5 B. TỰ LUẬN : ( 5 Đ) Câu 1 : Viết các PTHH thực hiện sự chuyển đổi sau đây(kèm điều kiện nếu có) (2 .5đ ) Tinh bột Glucozơ Rượu etylic axit axetic Etyl axetat Natriaxetat Câu 2 : Bài tập (2 .5đ ) Cho 3lit hỗn hợp khí metan và etilen ( ĐKTC ) vào dung dịch brom thu được 4,7 g đibrometan. a . Viết PTHH xảy ra . b. Xác định thành phần % theo thể tích của các chất trong hỗn hợp ban đầu . ( Br = 80 , C = 12 ) ĐÁP ÁN HOÁ HỌC 9 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5Đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .Mỗi câu đúng (0.25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b d d c d a c c b d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d b d b c a d c a B. TỰ LUẬN : ( 5 Đ) Câu 1 : Viết các PTHH thực hiện sự chuyển đổi sau đây(kèm điều kiện nếu có) (2 .5đ ) Mỗi PTHH đúng (0.5 đ) Thiếu cân bằng và điều kiện -0.25 đ , CTHH viết sai thì PHTT bị 0 đ Thiếu cân bằng – 0.25 đ Câu 2 : a . Viết PTHH xảy ra . Chỉ có etilen tác dụng với dung dịch brôm theo PTPƯ C2H4 + Br2 - > C2H4Br2 (0,5 đ) 1mol 1 mol 0, 025 mol 0, 025 mol (0,25 đ) b. Xác định thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp . Số mol C2H4Br2 : 4,7 : 188 = 0, 0 25 mol ( 0, 25đ) Số mol C2H4 theo PT : 0, 025 mol = > V C2H4 = 0, 025 x 22 , 4 = 0,56 l ( 0, 5đ) % V etilen trong hỗn hợp : (0,56 : 3 x 100 ) = 18,7 % (0,5 đ) % V metan trong hỗn hợp : 100 – 18,7 = 81,3 % (0,5 đ)
File đính kèm:
- THI HOC KI II HOA HOC 9( 2010).doc