Đề Thi Học Kì II Môn Hóa Học Lớp 8
Câu I. Khoanh tròn vào các chữ A, B, C hoặc D nếu em chọn đúng nhất trong mỗi câu sau:
1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên:
A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử. B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá.
C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá.
4. Khử 6,4g Đồng oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:
A. 2.24 lít B. 22.4 lít C. 11.2 lít D. 1.12 lít
5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Phần A. Trắc nghiệm(4 điểm) Câu I. Khoanh tròn vào các chữ A, B, C hoặc D nếu em chọn đúng nhất trong mỗi câu sau: 1. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng. C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy. 2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ? A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2 C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O 3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên: A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử. B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá. C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá. 4. Khử 6,4g Đồng oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là: A. 2.24 lít B. 22.4 lít C. 11.2 lít D. 1.12 lít 5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O 6. Khi hòa tan NaCl vào nước thì A. NaCl là dung môi. B. Nước là dung dịch. C. Nước là chất tan. D. NaCl là chất tan. 7. Hòa tan hoàn toàn 50g NaCl vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15% C. 25% B. 20% D. 28% 8. Trộn 2 (l)dung dịch HCl 4M vào 4 (l)dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M Phần B. Tự luận: (6 điểm) Câu II: Tính độ tan của muối MgSO4 ở 200C biết ở nhiệt độ này 45 g muối hòa tan trong 180g nước để được dung dịch bão hòa? Câu III. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4 Câu III. Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng một lượng khí cacbon oxit (dư) nung nóng. Thu được khí cacbon đioxit và 33,6 gam sắt. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính lượng sắt(III) oxit cần dùng và thể tích khí cacbon đioxit sinh ra ở đktc. Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm toàn bài thi là: 10 điểm Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm Câu I (4 điểm) Lựa chon đáp án đúng nhất trong các câu: 1. Đáp án đúng : ý C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng 0,5 điểm 2. Đáp án đúng : ý D. CuO + H2 t0 Cu + H2O 0,5 điểm 3. Đáp án đúng : ý A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử. 0,5 điểm 4. A 0,5 điểm 5. Đáp án đúng : ý C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 0,5 điểm 6. Đáp án đúng : ý D. NaCl là chất tan. 0,5 điểm 7. Đáp án đúng : ý B. 20% 0,5 điểm 8. Đáp án đúng : ý A. 1,5M 0,5 điểm Câu II S = 25 1 điểm Câu III (2 điểm) KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 0,5 điểm 2O2 + 3Fe -> Fe3O4 0,5 điểm Fe3O4 + 4H2 -> 3 Fe + 4H2O 0,5 điểm Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 0,5 điểm Câu III (3 điểm) a. Viết PTHH: Fe2O3 + 3H2 t0 2 Fe + 3 H2O (*) 1, 0 điểm b. – Số mol Fe = 0,6 mol - Theo PTHH (*) ta có: Số mol Fe2O3 = ½ số mol Fe = 0,3 mol. => Khối lượng Fe2O3 cần dùng là: 160 . 0,3 = 48 gam. 0,5 điểm 0,5 điểm Số mol H2 = 15 số mol Fe = 0,45 mol. => Thể tích khí H2 ở đktc là: 0,45 . 22,4 = 10,08 lít 0,5 điểm 0,5 điểm
File đính kèm:
- KTHK II hoa 8 co dap an.doc