Đề thi học kì II môn: hóa học 8 năm học: 2010 – 2011
Câu 1: Hãy viết CTHH của các axit có gốc axit cho dưới đây và gọi tên chúng (2đ)
a) = SO4
b) ¬¬- Cl
c) PO4
d) = CO3
Câu 2: Cho các CTHH sau: CaO, N2O5, HNO3, H2SO3, NaOH, Ca(OH)2, NaCl, FeSO4. Hãy sắp xếp các chất trên theo các loại hợp chất sau (2đ)
a) oxit
b) axit
c) bazơ
d) Muối.
Họ và tên: Lớp:. ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8 Năm học: 2010 – 2011 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề: Câu 1: Hãy viết CTHH của các axit có gốc axit cho dưới đây và gọi tên chúng (2đ) a) = SO4 b) - Cl c) PO4 d) = CO3 Câu 2: Cho các CTHH sau: CaO, N2O5, HNO3, H2SO3, NaOH, Ca(OH)2, NaCl, FeSO4. Hãy sắp xếp các chất trên theo các loại hợp chất sau (2đ) oxit axit bazơ Muối. Câu 3: Hãy Lập PTHH và cho biết chúng thuộc phản ứng hoá học nào? (2đ) a) FeO3 + H2 à Fe + H2O b) CaCO3 à CaO + CO2 c) Mg + HCl à MgCl2 + H2 d) Na2O + H2O à NaOH Câu 4: Khử 48 đồng (II) oxit(CuO) bằng khí H2 thu được kim loại đồng và nước (H2O). Hãy: (2đ) Viết PTHH của phản ứng Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng (biết Cu = 64; O = 16; H = 1) Lấy toàn bộ lượng đồng oxít trên tác dụng với 1 mol khí cacbonoxit(CO). Tính khối lượng chất còn thừa. Câu 5: Độ tan là gì ? Viết công thức tính độ tan. (2đ) Bài Làm MA TRẬN VẬT LÍ 8: Chuẩn Mức độ Nội dung Kiến thức – kỷ năng NB TH VD 1. Viết CTHH KT: Nắm được thành phần phân tử của axit KN: Viết CTHH của hợp chất Câu 1 (2đ) 2. Phân loại axit, oxit, bazơ, muối KT:Nắm được thành phần phân tử của A, B, M, O KN: Phân loại các hợp chất Câu 2 (2đ) 3. Lập PTHH KT: Nắm được các bước lập PTHH KN: Vận dụng Câu 3(3đ) 4.Tìm KL-Thể tích KT: Nắm được các bước tính theo PTHH KN: rèn luyện kỉ năng tính m, V theo PTHH Câu 4 (2đ) 5. Khái niệm độ tan KT: Nắm được khái niệm độ tan. KN: biết cách tính độ tan Câu 5 (1đ) Tổng số 3 1 1 B. ĐÁP ÁN Câu 1: (2đ) a.H2SO4: axit sunfuric (0,5đ) b.HCl: axitclohidric (0,5đ) c. H3PO4: axitphotphoric (0,5đ) d. H2CO3: axitcacboni (0,5đ) Câu 2: (2đ) a. Axit: CaO, N2O5 (0,5đ) b. Axit: HNO3, H2SO3 (0,5đ) c. Bazơ: NaOH, Ca(OH)2 (0,5đ) d. Muối: Nacl, FeSO4 (0,5đ) Câu 3: (3đ) a. Fe2O3 + 3H2 = 2Fe + 3H2O (0.5đ) * Phản ứng oxi hoá khử (0.25đ) b. CaCO3 = CaO + CO2 (0.25đ) * Phản ứng phân huỷ (0.25đ) c. Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 * Phản ứng thế (0.25đ) d. Na2O + H2O = 2NaOH (0.25đ) Phản ứng hoá hợp (0.25đ) Câu 4: (2đ) a. CuO + H2 = Cu + H2O (0.25đ) b. Số mol của 48g CuO là nCuO = n:m = 48:80 = 0,6 (mol) (0.25đ) CuO + H2 = Cu + H2O 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol (0.25đ) 0,6 molà 0,6 mol 0,6 mol 0,6 mol Thể tích khí hidro cần dùng là: vH2 = n.22.4 = 0,6.22,4 = 13.44(1) (0.25đ) c. CuO + CO à Cu + CO2 (0.25đ) 1 mol 1 mol 0.6 mol 1 mol 0.6 mol à 0.6 mol Lập tỉ lệ àCO dư (0.25đ) Khối lượng CO dư là: (1-0.6) x 28 = 11,2 g (0.5đ) Câu 5: (1đ) Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hoà tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bảo hoà ở một nhiệt độ xác định (0.5đ) S = mct / mdm x 100
File đính kèm:
- De thi hk 2 Hoa 8 co dap an HD cham.doc