Đề thi học kì II môn hóa 12
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A Al2O3 B NaHCO3 C Al(OH)3 D ZnSO4
Câu 2: Phản ứng tạo muối Fe(II) là
A Fe + HNO3 loãng B Fe + Cl2 C Fe + H2SO4 loãng D Fe + H2SO4 đặc, nóng
Câu 3: Chọn phát biểu đúng
A Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. B Al2O3 là oxit trung tính
C Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. D Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
Tên : ĐỀ THI HKII – HÓA 12 Lớp: 12C MÃ ĐỀ 227 Câu 1: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A Al2O3 B NaHCO3 C Al(OH)3 D ZnSO4 Câu 2: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + HNO3 loãng B Fe + Cl2 C Fe + H2SO4 loãng D Fe + H2SO4 đặc, nóng Câu 3: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. B Al2O3 là oxit trung tính C Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. D Nhôm là một kim loại lưỡng tính. Câu 4: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. B Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. D Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. Câu 5: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. B Cho Na2O tan trong nước. C Cho Na2O2 tác dụng với nước. D Cho Na tác dụng với nước. Câu 6: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Có màu nâu đỏ B Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C Dẻo, dễ rèn D Có tính nhiễm từ Câu 7: Nguyên tắc điều chế nhôm A Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. B Phân nóng chảy nhôm clorua. C Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 8: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 2,24 lít B 3,36 lít C 4,48 lít D 0,448 lít Câu 9: Chọn phát biểu sai A Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. C Fe là kim loại có tính khử mạnh. D Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A NaOH B Na2O C NaHCO3 D NaNO3 Câu 11: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. B Chế tạo thủy tinh hữu cơ. C Chế tạo tế bào quang điện. D Sản xuất NaOH, KOH. Câu 12: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A K B Ca C Ba D Na Câu 13: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với ddịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)2, HNO3 C Fe(NO3)3 D Fe(NO3)3, HNO3 Câu 14: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. Câu 15: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. B Tan dễ dàng trong nước. C Đều là các bazơ mạnh. D Có một hidroxit lưỡng tính. Câu 16: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Pirit sắt B Xiđerit C Hematit D Manhetit Câu 17: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 11,85 gam. B 10,20 gam. C 6,75 gam D 5,10 gam. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A CaCO3 trong nước B MgO C CaO D Dung dịch Ca(OH)2 Câu 19: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A FeO, FeCl2, FeSO4 B Fe2O3, FeCl2, FeCl3 C Fe, FeO, Fe2O3 D Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Câu 20: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d5 B 1s22s22p63s23p63d64s2 C 1s22s22p63s23p63d44s2 D 1s22s22p63s23p63d6 Câu 21: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B Na2SO4, CuSO4. C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4, NaOH Câu 22: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A Li B Cs C K D Rb Câu 23: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Fe, Cu B Na, Mg, Al C K, Mg, Fe D Al, Fe, Cr Câu 24: Phương trình hóa học viết sai là A Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag B 3Fe + 2O2 Fe3O4 C Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D Fe + Cl2 FeCl2 Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 4,48 lít B 8,96 lít C 2,24 lít D 6,72 lít Câu 26: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A H2SO4. B NaOH. C NH3. D BaCl2. Câu 27: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Al B Ag C Fe D Cu Câu 28: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 8 B 6 C 9 D 10 Câu 29: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 15 gam. B 25 gam. C 20 gam. D 30 gam. Câu 30: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng B Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị C Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng D Fe là nguyên tố s Câu 31: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A Na2SO4. B Ca(OH)2. C NaCl. D HCl. Câu 32: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A MgCl2 B AlCl3 C FeCl3 D FeCl2 Câu 33: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A Mg và BaSO4. B BaSO4 và Mg(OH)2. C Mg(OH)2. D BaSO4. Câu 34: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,336 B 0,224 C 2,240 D 0,448 Câu 35: Vôi sống có công thức phân tử là A CaCO3. B CaO. C CaSO4. D Ca(OH)2. Câu 36: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Dùng cột trao đổi ion. B Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C Đun nóng hoặc dùng hoá chất. D Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. Câu 37: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A FeO hay Fe3O4 B FeO C Fe2O3 D Fe3O4 Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là A Fe, Fe3+. B Fe2+, Fe3+. C Fe3+, Fe2+. D Fe, Fe2+. Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là A 5,6 gam. B 16,8 gam. C 6,3 gam. D 8,4 gam. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A 2. B 4. C 3. D 5. Đáp án : MÃ ĐỀ 227 1. D 11. A 21. B 31. B 2. C 12. D 22. A 32. C 3. A 13. D 23. D 33. B 4. B 14. D 24. D 34. B 5. A 15. D 25. D 35. B 6. A 16. D 26. A 36. B 7. A 17. C 27. C 37. B 8. C 18. B 28. C 38. A 9. C 19. A 29. C 39. C 10. A 20. D 30. C 40. B
File đính kèm:
- d 3..doc