Đề thi học kì II Hóa 9, thời gian: 90 phút
I.Trắc nghiệm: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu1: (0,5đ) Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ?
a) C2H4;CH4;C2H5Cl b) C3H6;C4H10;C2H4
c) C2H4;CH4;C3H7Cl d) C3H6; C2H5Cl; C3H7Cl
Câu 2 : (0,5đ) Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
a) CH3NO2;CH4;C2H5Cl b) C3H6;C4H10; CH3NO2
c) C2H5OH;CH4;C3H7Cl d) C2H5OH ; C6H12O6 ; C12H22O11
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm?
A. CH4, C2H4 B. C2H4, C2H2
C. C2H6, C2H4 D. C2H6, C2H2
Câu 4: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na?
A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, C6H6
C. C6H6, CH3COOH D. C2H6 , CH3COOH
Câu 5: Cho 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 110 ml nước thì độ rượu lúc này là?
A. 1000 B. 500 C. 450 D. 310
Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH B. Zn và dung dịch C2H5OH
B. Cu và dung dịch CH3COOH D. dung dịch AgNO3 / NH3 và dung dịch C6H12O6
Duy Linh Tạ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA 9 (Thời gian: 90 phút) I.Trắc nghiệm: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu1: (0,5đ) Dãy nào gồm các chất là hiđrocacbon ? a) C2H4;CH4;C2H5Cl b) C3H6;C4H10;C2H4 c) C2H4;CH4;C3H7Cl d) C3H6; C2H5Cl; C3H7Cl Câu 2 : (0,5đ) Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ? a) CH3NO2;CH4;C2H5Cl b) C3H6;C4H10; CH3NO2 c) C2H5OH;CH4;C3H7Cl d) C2H5OH ; C6H12O6 ; C12H22O11 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brôm? A. CH4, C2H4 B. C2H4, C2H2 C. C2H6, C2H4 D. C2H6, C2H2 Câu 4: Dãy các chất nào đều phản ứng với kim loại Na? A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, C6H6 C. C6H6, CH3COOH D. C2H6 , CH3COOH Câu 5: Cho 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 110 ml nước thì độ rượu lúc này là? A. 1000 B. 500 C. 450 D. 310 Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Na2CO3 và dung dịch CH3COOH B. Zn và dung dịch C2H5OH B. Cu và dung dịch CH3COOH D. dung dịch AgNO3 / NH3 và dung dịch C6H12O6 II. Tự luận: (7 đ): Câu 1(1,5đ):Có 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa 3 chất lỏng:rượu etylic,axit axetic và glucozơ.Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn trên? Câu 2(2,5đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Câu 3(3 đ): Đốt 2,3 g hợp chất hửu cơ A thấy tạo thành 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O. Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A. Biết rằng A có tỉ khối so với hiđro là 23 .(Cho nguyên tử khối các nguyên tố: C=12 ; O=16 ; H=1) IV/ ĐÁP ÁN : PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B A C B Phần 2.TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu2 -Trích các hóa chất đựng ra các ống nghiệm riêng biệt làm mẫu thử: -Cho quỳ tím vào các mẫu thử: +Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ nhạt axit axetic +2 mẫu không làm đổi màu quỳ tímrượu etylic và glucozơ -Cho dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 vào 2 mẫu còn lại: +Mẫu nào tạo kim loại Ag màu trắng bám vào thành ống nghiệm glucozơ +Mẫu không hiện tượngrượu etylic (-C6H10O5-)n (r) + n H2O(l) n C6H12O6(dd) C6H12O6 (dd)2C2H5OH(dd)+2CO2 (k) C2H5OH(dd)+ O2((k) CH3COOH(dd) + H2O(l) C2H5OH(l)+CH3COOH (l )CH3COOC2H5 (l)+ H2O(l) 0,25 điểm 0,125điểm 0,125 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 A+O2CO2 + H2O Nên A chứa các nguyên tố: C,H và có thể có O -Xác định thành phần số mol và khối lượng các nguyên tố trong A: -Lập tỉ lệ số mol các nguyên tố: Công thức nguyên: (C2H6O)n -Do MA=46 nên ta có: (C2H6O)n=46n=1CTPT C2H6O -Công thức cấu tạo: CH3-CH2-OH (rượu etylic) và CH3-O-CH3 (đimetyl ete) *Lưu ý:Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- de va dap an hoc ky 2.doc