Đề thi học kì I - Năm học 2011-2012 trường thpt chu văn an môn : hóa học 12
Câu 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 5 D. 4. Câu 7: Chọn dãy amin có tính bazơ tăng dần trong số các dãy chất amin sau: A. C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3NH B. (CH3)3NH < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2 C. C6H5NH2 < (CH3)3NH < CH3NH2 < (CH3)2NH D. (CH3)3NH < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 Câu 8: Hợp chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 9 : Cho 15 gam một amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 19,4gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N- CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH=CH-COOH Câu 10: Các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu xanh: A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. CH3COOH D. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 11 .0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào ? A H2NRCOOH B(H2N)2RCOOH C(H2N)2R(COOH)2 DH2NR(COOH)2 Câu 12: PVC được đ/chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4→C2H2 →CH2=CHCl →PVC. Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan) A. 12846 cm3 B. 3584 cm3 C. 8635 cm3 D. 6426 cm3 Câu13.Cho 7,6 g hh 2 amin no, đơn chức, bậc 1, kế tiếp nhau, t/d vừa đủ với 200ml dd HCl 1M. Hai amin trên là: A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2 Câu14. Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: A. dd NaOH, dd HCl, C2H5OH, C2H5COOH. B. dd NaOH, dd HCl, CH3OH, dd brom. C. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím. D. dd NaOH, dd HCl, dd thuốc tím, dd brom Câu 15: Cho Glyxin XY ; Glyxin ZT. Y và T lần lượt là: A. đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 16. Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Gly–Ala–Gly. D.Gly-Val-Ala. Câu 17: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH(CH3)COOH B. H2N-CH2CH2 CONH-CH2CONH-CH2COOH C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2 CONH-CH2-COOH D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH Câu 18: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. Metylmetacrylat. B. Axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. Etilen. Câu 19.Trong số các polime sau đây : (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ visco; (5) tơ enang; (6) tơ axetat; (7) tơ nilon - 6,6. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là : A (1), (4), (6) B (1), (2), (3) C (1), (4), (7) D (1), (2), (6) 5. Câu 20: Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi: A. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại . B. Khối lượng riêng của kim loại C. Tính chất của kim loại D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại Câu 21 . Cho cÊu h×nh electron1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d·y gåm c¸c nguyªn tö vµ ion cã c©u h×nh electron trªn lµ. . Ca2+, Cl, Ar B. Ca2+, F, Ar C. K+, Cl, Ar D. K+, Cl-, Ar Câu 19. Cho a mol Al vµ 0,15 mol Mg ph¶n øng võa ®ñ víi b mol Cl2 và 0,2 mol O2 thu ®îc 32,3 gam chÊt r¾n gi¸ tri cua a, b lÇn lît lµ A. a=0,2,b=0,3 B. a=b=0,15 C. a=0,3, b=0,2 C. a=0,1, b=0,3 Câu 22 Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là: A Mg B Al C Ca D Fe Câu 23.Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch FeCl3dư B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch AgNO3dư D Dung dịch HNO3dư Câu 24.Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch FeCl3dư B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch AgNO3dư D Dung dịch HNO3dư Câu 25. Ng©m mét vËt b»ng ®ång cã khèi lîng 10g trong dd AgNO4% khi lÊy vËt ra th× thÊy khèi lîng AgNO3 trong dd gi¶m 17% .Khèi lîng cña vËt sau ph¶n øng lµ. A. 10,76g B. 10,67g C. 15,56g D. kÕt qu¶ kh¸c Câu 26.Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam B. Có khí bay ra C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ D. Có kết tủa Cu màu đỏ Câu 27 .Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là : A Mg B Al C Cu DZn Câu 28. : Cho một luồng khí H2 dư đi qua ống sứ chứa CuO, PbO, CaO, Al2O3, Fe2O3 nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống sứ là A. Cu, PbO, CaO, Al, Fe B. Cu, Pb, CaO, Al2O3, Fe C. CuO, PbO, Ca, Al, Fe D. Cu, Pb, Ca, Al2O3, Fe Câu 27 . §iÖn ph©n ® muèi nµo sau ®©y sÏ ®iÒu chÕ ®îc kim lo¹i t¬ng øng A. MgCl2 B. Ba(NO3)2 C. AlCl3 D. AgNO3 Câu 29: Chọn dãy gồm các thuốc thử cần thiết trong số các dãy thuốc thử sau để nhận biết từng chất trong nhóm chất sau: CH2=CHCOOH, CH3CH2OH, HOCH2CHO, CH2=CHCOOCH3, CH3COOH. A. Dung dịch brom, kim loại natri. B. Quì tím, kim loại natri. C. Quì tím, dung dịch brom. D. Quì tím, dung dịch brom, kim loại natri. Câu 30.Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0 Câu 31. Cho 9,6g Mg t¸c dông hÕt víi dd H2SO4 ®Ëm ®Æc thÊy cã 49g H2SO4 tham gia ph¶n øng t¹o muèi, H2O vµ s¶n phÈm khö X. X lµ: A; SO2 B. S C. SO2, H2S D. H2S Câu 32. Nung x mol Fe trong kh«ng khÝ sau mét thêi gan thu ®îc 16,08g hçn hîp Agåm 4 chÊt r¾n ®ã lµ Fe vµ 3 oxit cña nã. Hßa tan hÕt lîng hân hîp A trªn b»ng dd HNO3 lo·ng thu ®îc 972ml khÝ NO duy nhÊt (®ktc) gi¸ trÞ cña x lµ A. 0.15 B. 0.21 C.0.24 D. 0.22 Câu 33. Cho 24.4 gam hçn hîp Na2CO3, K2CO3 t¸c dông võa ®ñ víi d BaCl2 sau ph¶n øng thu ®îc 39.4 gam kÕt tña. läc t¸ch kÕt tña c« c¹n dd thu ®îc m gam muèi clo rua m cã gi¸ trÞ lµ A. 2.66 B. 22.6 C. 26.6 D. 6.26 Câu 34. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là: A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 35 , Khi hßa tan cïng mét lîng kim lo¹i R vµo dd HNO3 lo·ng vµ vµo dd H2SO4 lo·ng th× thu ®îc khÝ NO vµ khÝ H2 cã thÓ tÝch b»ng nhau ë cïng ®iÒu kiÖn. BiÕt r»ng khèi lîng muèi nitrat thu ®îc b»ng 159.21% khèi lîng muèi sun ph¸t h·y x¸c ®Þnh R. A.Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu 36 Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 7g khí CO. Số gam chất rắn thu được sau phản ứng là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu37 Trong một dung dịch A có chứa đồng thời các cation sau : K+, Ag+, Fe2+, Ba2+. Trong dung dịch A chỉ chứa một loại anion là A. SO42-. B. NO3-. C. Cl-. D. CO32-. Câu 38. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 39. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối §Ò 3 (Cuèi k× I) Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với Ag2O/dd NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2. C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3 Câu 3: Cho 2,2 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH. Sau phản ứng người ta thu được 2,45 gam muối. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 4: Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 ta có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Glucozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ và mantozơ D. Fructozơ và mantozơ Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ¬ X ® Y ® Sobit. X , Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 6: Từ một tấn tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna ( hiệu suất chung 30%) A. 0,09 tấn B. 0,5 tấn C. 0,3 tấn D. 0,1 tấn C©u7. Cho ph¶n øng : X + Y C6H5NH3Cl. X + Y cã thÓ lµ A. C6H5NH2 + Cl2. B. C6H5NH2 + HCl C. (C6H5)2NH + HCl. D. Cả A, B, C Câu 8: Gọi tên hợp chất có công thức A. Metyl etyl isopropyl amin B. etyl metyl isopropyl amin C. etyl butyl amin D. etyl metyl propyl amin C©u 9. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng: A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol Câu 10: Cho quì tím vào dung dịch mỗi hỗn hợp chất dưới đây dung dịch nào sẽ làm quì tím hoá đỏ: (1) H2N – CH2 – COOH (2) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH (3) Cl- NH3+ - CH2 - COOH (4) HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5) H2N – CH2 – COONa A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4) Câu 11: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và khi tác dụng với NaOH thu được chất B, từ B qua có thể điều chế được dung dịch fomalin công thức cấu tạo hợp lí của hợp chất là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2-CH2-COOCH3 C. CH2=CH-COONH4 D. Tất cả đều sai Câu12: Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: A. Axit 2-aminopropandioic B. Axit 2-aminobutandioic C. Axit 2-aminopentandioic D. Axit 2-aminohexandioic Câu 13: Gọi tên cho peptit sau: A. Glyxin-alanin-glyxin B. Alanyl-glyxyl-alanin C.Glixy-lal
File đính kèm:
- thi HK1 K12 tb.doc