Đề thi học kì I năm học 2010-2011 môn thi: hóa học 8

Câu 1:Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:

a. I b. II c. III d. IV

Câu 2: Công thức hóa học viết sai là:

a. NO2 b. K2O c. MgCl d. H2O

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2010-2011 môn thi: hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT huyện Định Quán ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011	 
Trường THCS Tây Sơn 	 MÔN THI: HÓA HỌC 8
Họ và tên: 	 Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp: 	 
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1:Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:
a. I	b. II	c. III	d. IV
Câu 2: Công thức hóa học viết sai là: 
a. NO2	b. K2O	c. MgCl 	d. H2O
Câu 3: Một nguyên tử có tất cả 8 electron, số lớp e lectron của nguyên tử này là:
a. 2	b. 4	c. 6	d. 8
Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: 2 H2 + O2 à x H2O. x có thể là số nào sau đây
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 5: Số Avogađro (N) có giá trị là:
a. 6.1023	b. 6.10-23	c. 6.1032	d. 6.1026
Câu 6: 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là:
a. 11,2 lít 	b. 33,6 lít 	c. 22,4 lít 	d. Không xác định được
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrô 	 b. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrô
c. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrô d. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrô
Câu 8: Cho các khí sau: CO2, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn không khí là:
a. CO2, SO2 b. CO2, SO2, N2 c . CO2, SO2, O2 d. CO2, SO2, N2, O2
Câu 9: Hóa trị của Nitơ trong hợp chất NH3 là
a. I b. II c. III d. IV
Câu 10: Công thức hóa học viết đúng là:
a. Al2SO4 b. Al3(SO4)2 c. Al(SO4)3 d. Al2(SO4)3
Câu 11: l hạt vơ cng nhỏ trung hịa về điện. Chỗ cịn thiếu l;
a. Phân tử 	 b. Hạt nhân 	 c. Nguyên tử 	 d. Hạt nơtron
Câu 12: .1,9926.10-23gam bằng bao nhiêu đvC? 
a. 12 	 	 b. 1 	 c. 1,9926 	 d. 
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1: ( 2đ) Lập công thức hóa học của những hợp chất sau:
 a. Na và O 	b. Ca và (CO3) 	c. Fe(II) và (NO3) 	 d. Zn và (SO4) 
Câu 2: (1.5 đ) Tính số mol của:
a. 33,6 lít khí Oxi ở Đktc	b. 5 gam CaCO3 	c. 0,224 lít khí SO2 ở đktc
Câu 3: (1.5 đ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố hóa học trong công thức sau: 	NaNO3
Câu 4: (1,5đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau
a. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
b. Na + O2 ----> Na2O
c. P2O5 + O2 ----> P2O5
Câu 5: (0,5đ)Tính thể tích ở đktc của 2,2 g khí CO2
Cho Ca 40 ; C 12 ; O 16 ; Na 23 ; N 14 ; 
– Hết —
Phòng GD & ĐT huyện Định Quán 
Trường THCS Tây Sơn 	 ĐÁP ÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
 MÔN THI: HÓA HỌC 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: trắc nghiệm (3đ) MỖI CÂU ĐÚNG 0,25 Đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
c
a
b
a
c
b
c
c
d
c
b
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1: mỗi ý đúng 0,5 đ
a. Na2O
b. CaCO3
c. Fe(NO3)2
d. ZnSO4
Câu 2: mỗi ý đúng 0,5 đ
a. = 3,36 / 22,4 =0,15 mol
b. = 5/100 = 0,05 mol
c. = 0,224/22,4 = 0,01 mol
Câu 3: 1.5đ	
=23 + 14 + (16x3) = 85g
Trong 1 mol NaNO3 có
	1 mol nguyên tử Na
	1 mol nguyên tử N
	3 mol nguyên tử O
% Na = 
% N = 
% O = 
Câu 4: Mỗi ý đúng 0,5 đ
a. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
b. 4Na + O2 à 2Na2O
c. 2P2O5 + 5O2 à 2P2O5
Câu 5: 0,5 đ
nCO2 = 2,2 /44 = 0,05 mol
vCO2 = 0,05 x 22,4 =1,12 lít	
MA TRAÄN ÑEÀ THI HOÏC KÌ I
MOÂN HOÙA HOÏC 8
NAÊM HOÏC 2010 - 2011
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
BIẾT
2
0,5
2
0,5
1
2
5
3,0
HIỂU
1
 0,25
1
0,25
2
0,5
2
3
6
4,0
VẬN DỤNG
1
0,25
1
0,25
1
1.5
2
0.5
1
0,5
6
3,0
CỘNG
4
1,0
2
0,5
1
1.5
6
1,5
4
5,5
17
10

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I MON HOA HOC CO MA TRAN.doc
Giáo án liên quan