Đề thi học kì I – năm học 2007 – 2008 – khối 12 môn hóa . thời gian: 60 phút
Môn Hóa . Thời gian: 60 phút
Câu1. Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 0,5M. phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A.14,49%. B.51,08%. C.40%. D.18,49%.
Sở GD – ĐT TP.HCM Đề A Trường THPT Tân Thông Hội Đề Thi HKI – Năm Học 2007 – 2008 – K12 Môn Hóa . Thời gian: 60 phút Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 0,5M. phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A.14,49%. B.51,08%. C.40%. D.18,49%. Andehit có khả năng phản ứng tráng gương, qua phản ứng đó andehit thể hiện A. tính khử B. tính oxi hoá C. tính phi kim D. tính khử và tính oxi hoá Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt: A. C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 B. CH3CHO và C2H5CHO C. CH3COOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HCOOH Số chất đồng phân cùng có công thức C3H8O là : A. 4 B. 6 C. 7 D. 3 Nhận xét nào dưới đây không đúng? phenol là axit, còn anilin là bazơ dung dịch phenol làm qùy tím hóa đỏ, còn dung dịch anilin làm QT hóa xanh phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Brom phenol và anilin tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản ứng cộng với hidro. Hợp chất Xtác dụng với Na và NaOH. X là chất nào trong số các chất dưới đây? A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. HOCH2C6H4OH D. cả B,C Cho 4 chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH. Độ linh động của nguyên tử H trong các chất giảm dần theo thứ tự A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH B. C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, C6H5OH C. HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH D. CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, C2H5OH Một hỗn hợp chứa 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà người ta thu được 3,68 gam hỗn hợp muối khan. Vây công thúc 2 axit là: A. CH3COOH; C3H7COOH B. HCOOH; CH3COOH C. C2H5COOH; C3H7COOH D. Đáp số khác phản ứng đặc trưng của ester là: A. Phản ứng ester hóa B. phản ứng xà phòng hóa C. phản ứng thủy phân D. phản ứng cộng Công thức đơn giản nhất của 1 axit no đa chức là (C3H4O3)n. CTCT thu gọn của axit là: A. C2H5(COOH)2 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D. HO C2H2COOH Một ester có công thức C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của ester đó là công thức nào? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Y có công thức C3H4O2. Y phản ứng với KOH nhưng không phản ứng với Kali. Y có công thức cấu tạo: A. CH3COOCH3 B. CH2 = CH COOCH3 C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH = CH2 Trong thực tế, người ta dùng chất nào để thực hiện phản ứng tráng gương trong bình thủy? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. HCHO D. Glucozơ Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? CH2 = CH – Cl và CH2 = CH – OCO – CH3 CH2 = CH – CH = CH2 và C6H5 – CH=CH2 CH2 = CH – CH = CH2 và CH2 = CH – CN H2N – CH2 – NH2 và HOOC – CH2 – COOH Tìm câu phát biểu đúng: A. Oxy hoá rượu(Xt Cu) sẽ thu được anđehit B. Oxy hoá rượu bậc I sẽ thu được andehit C. Oxy hoá rượu no đơn chức sẽ thu được andehit D. Oxy hoá rượu không no sẽ thu được xeton Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hố sau: C6H6 (B) (C) C6H5OH Hiệu suất của quá trình trên là 60%, để thu được 2,82 tấn phenol thì khối lượng benzen ban đầu là: A. 10,22 tấn B. 3,9 tấn C.7,22 tấn D. 5.22 tấn. Đốt một axit hữu cơ X thu được . Vậy X thuộc loại: A. axit no nhị chức B. axit khơng no cĩ 1 nơi đơi, đơn chức C. axit no đa chức D. axit no đơn chức Cho 4 chất HCOOH, CH3OH, CH3CHO, C6H5OH . Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là: A. CH3OH B. CH3CHO C. HCOOH D. C6H5OH Hồ tan hồn tồn 40 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch cĩ độ rượu là: A. 8o B. 200 C. 12o D. 25o Đun nĩng dung dịch chứa 90 gam glucozơ với Ag2O/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng bạc kim loại thu được là A.324 gam B. 216 gam C. 81 gam D. 162 gam Cho sơ đồ biến hoá sau: CaC2 X Y CH3COOH. X, Y lần lượt là A. C2H4 và C2H5OH B. C2H5Cl và C2H5OH C. CH4 và C2H5OH D. C2H2 và CH3CHO Chất không phản ứng với ddNaOH là A. C6H5OH B. CH3COOH C. C6H5NH3Cl D. C2H5OH Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. Y là A. andehit fomic B. rượu etylic C. etyl axetat D. andehit axetic Đốt cháy một lượng ester no đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol Oxi, thu được 0,3mol CO2. Vậy CTPT của ester này là: A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2 Anken khi tác dụng với nước (Xt H2SO4 lõang) cho hỗn hợp 2 rượu là A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH3 - CH2 - CH = CH - CH2 - CH3 C. CH2 = CH - CH3 D. CH2 = CH2 Cho 0,1 mol rượu X tác dụng hết với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2(đkc). số nhóm - OH trong rượu X là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 70%. Hấp thụ hòan tòan khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 490 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 630 gam B. 180 gam C. 360 gam D. 315 gam Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với: A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch KOH và CuO C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 Cho các chất sau: (X) : HO – CH2 – CH2 – OH (Y): CH3 – CH2 – CH2 – OH (Z) : CH3 – CH2 – O – CH3 (G) : HO – CH2 – CHOH – CH2OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C2H7N có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Đốt cháy hòan tòan một lượng ester no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng đkiện nhiệt độ áp suất. Tên gọi của ester đem đốt là: A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl fomiat Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng ester hoá xảy ra hoàn toàn B. Khi thuỷ phân ester no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu C. phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch D. Khi thuỷ phân ester no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ thu được muối và rượu Axit metacrylic có công thức cấu tạo là: A. CH2=CH – COOH B. CH2=C(CH3)COOH C. C2H5COOH D. C6H5COOH Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì chỉ dùng hoá chất duy nhất là: A. CuO B. Na C. Ag2O/NH3 D. Cu(OH)2 Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 - )n ,(- CH2 – CH = CH – CH2 - )n ,(- NH – CH2 – CO - )n . Công thức monome để tham gia khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là: CH2 = CH2; CH3 – CH = CH – CH3; H2N – CH2 – CH2 – COOH CH2 = CH2 ; CH2=CH – CH=CH2; H2N – CH2 – COOH CH2 = CH2; CH3 – CH=C=CH2; H2N – CH2 – COOH CH2 = CH – Cl; CH3 – CH=CH – CH3; CH3 – CH(NH2) – COOH Nguyên nhân anilin có tính bazơ là: A. Phản ứng được với dung dịch axit B. Xuất phát từ amoniac C. Có khả năng nhường proton D. Trên N còn đôi electron tự do có khả năng nhận H+ Đem 4,2 gam ester hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76 gam muối. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. CH3COOH< H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây? A. vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrylat D. Propilen Cho M: C=12; H=1; O=16; Ag=108; K=39; Na=23; Ca=40; Al=27
File đính kèm:
- HOA 12 (2).doc