Đề thi học kì I môn: Hóa Học

A – TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Nguyên tử có cấu hình 1s22s22p63s23p64s2 là nguyên tử của nguyên tố:

 A. Mg B. K C. Na D. Ca

Câu 2: Liên kêt cộng hoá trị là liên kết trong đó có sự:

 A. Không cho và nhận electron B. Được hình thành do sự góp chung electron

 C. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion D. B và C đúng

Câu 3: Phản ứng có sự thay đổi số oxy hoá của nguyên tố là phản ứng:

 A. Oxy hoá khử B. Trao đổi C. Trung hoà D. A và B đúng

Câu 4: Chất khử trong phản ứng oxy hoá khử là chất :

 A. Chất nhận electron B. Chất nhường electron

C. Không cho và nhận electron D. A và B đúng

Câu 5. Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc nguội, sản phẩm của phản ứng là:

 A. Phản ứng không xảy ra B. Muối; chất khí và nước

 C. Muối và nước D. Muối và chất khí

Câu 6: Chất điện li là chất khi tan vào nước:

 A. Phân ly một phần B. Không phân ly

C. Phân ly thành các ion D. Phân ly thành các nguyên tố

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK
TRƯỜNG TCKT CN TÂY NGUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I 
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút 
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:...Lớp:.
Đề số 01
A – TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Nguyên tử có cấu hình 1s22s22p63s23p64s2 là nguyên tử của nguyên tố:
	A. Mg	B. K	C. Na	D. Ca
Câu 2: Liên kêt cộng hoá trị là liên kết trong đó có sự:
	A. Không cho và nhận electron	B. Được hình thành do sự góp chung electron
	C. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion 	D. B và C đúng
Câu 3: Phản ứng có sự thay đổi số oxy hoá của nguyên tố là phản ứng:
	A. Oxy hoá khử	B. Trao đổi	C. Trung hoà	D. A và B đúng
Câu 4: Chất khử trong phản ứng oxy hoá khử là chất :
	A. Chất nhận electron	 	B. Chất nhường electron 
C. Không cho và nhận electron	D. A và B đúng
Câu 5. Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc nguội, sản phẩm của phản ứng là:
	A. Phản ứng không xảy ra	B. Muối; chất khí và nước
	C. Muối và nước	D. Muối và chất khí
Câu 6: Chất điện li là chất khi tan vào nước:
	A. Phân ly một phần	B. Không phân ly	
C. Phân ly thành các ion	D. Phân ly thành các nguyên tố
Câu 7. Nồng độ mol của ion Al3+ và SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,005M là
A. 0,01 và 0,015	B. 0,01 và 0,005	C. 0,005 và 0,01	D. 0,015 và 0,01
Câu 8. Phản ứng nào sau đây sinh ra chất khí?
(1) Fe + HCl	(2) CaO + H2O	(3) BaCl2 + Na2CO3
(4) NH4NO3 + KOH	(5) CaCO3 	(6) Ca3(PO4)2 + H2SO4
A. 1, 2, 5	B. 1, 4, 5	C. 2, 4, 5	D. 3, 4, 6
Câu 9. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3	B. HCl và NaHCO3	C. NaCl và KOH	D. NaCl và AgNO3
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dd HNO3 đặc, nóng thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 8,96 lít	B. 13,44 lít 	C. 4,48 lít 	D. 17,92 lít
Câu 11. Phương trình hoá học nào sai?
A. Ba2+ + BaSO4 ¯	B. CH3COO– + H+ CH3COOH
C. SiO2 + H2O H2SiO3 ¯	D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3¯+ H2O
Câu 12. Để phân biệt 2 dung dịch NaNO3 và Na2SO4 thì không dùng được hoá chất nào?
A. dd NH4Cl	B. dd BaCl2	C. dd Ca(NO3)2 	D. H2SO4 đặc và Cu.
Câu 13. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là:
A. Cu, NO2, O2 	B. CuO, N2, O2	C. CuO, NO2, O2	D. CuO, NO2.
Câu 14. Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng bằng
	A. 10,6g	B. 1,06g	C. 1,60g	D. 0,16g 
Câu 15. Xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ.
(1) N2O (2) NO2 (3) NO3– (4) NH4Cl (5) N2
A. 1, 2, 3, 4, 5	B. 4, 1, 5, 2, 3	C. 4, 5, 1, 3, 2	D. 4, 5, 1, 2, 3
Câu 16. Trộn 250ml dd HCl 0,1M và 40ml dd NaOH 0,375M. pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 1	B. 0,01 	C. 2	D. 0,02
Câu 17. Độ pH của một dung dịch là 8, môi trường dung dịch có tính:
A. Axit 	B. Bazơ	C. Vừa axit vừa Bazơ 	D.Trung tính
Câu 18. Để điều chế 3,4 gam NH3 cần lấy bao nhiêu lít khí N2 ở đktc (hiệu suất phản ứng 80%) ?
A. 2,24 lít 	B. 2,8 lít 	C. 1,792 lít 	D. 13,44 lít.
Câu 19. Thuộc tính nào sau đây không phải là tính chất của axit HNO3?
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại.
B. Tác dụng với kim loại không giải phóng hidro.
C. Tác dụng với kim loại và giải phóng hidro.
D. Là chất có tính oxy hoá mạnh 
Câu 20. Tính chất nào không đúng của axit H3PO4
A. Là một axit trung bình	C. Không có tính oxy hoá
B. Có khả năng tạo 3 muối khác nhau	D. Có tính oxy hoá mạnh
B – TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a/ CaCO3 (r) + HCl à	b/ CH3COOH + NaOH à
Bài 2: (3,0 điểm) Cho Cu vào 3,0 lít dung dịch HNO3 1,0M tạo ra 13,44 lít NO (đktc).
a/ Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Cho O = 16, N = 14, H = 1, Fe = 56, Cu = 64
HS/SV được phép sử dụng bảng HTTH
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm
	Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
A
B
A
C
A
B
C
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
A
D
C
B
B
C
D
B. Phần tự luận
	Chấm theo ý đúng
Bài
Đáp án
Điểm
2
a/ CaCO3 (r) + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2
 CaCO3 + 2H+ à Ca2+ + H2O + CO2
b/ CH3COOH + NaOH à CH3COONa + H2O
 CH3COOH + OH- à CH3COO- + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a/ 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 0,9 2,4	0,9	 0,6
b/ Dung dịch sau phản ứng gồm Cu(NO3)2 và HNO3 dư
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docKiem tra Danh cho truong trung cap.doc
Giáo án liên quan