Đề thi học kì I môn Hóa học 12 - Năm hộc 2007-2008
Câu 1 Hợp chất nào sau đây điều chế được bằng cách cho axetilen tác dụng với nước có xúc tác HgSO4 ?
A. CH3CHO B. CH3COCH3 C. C2H3COCH3 D. CH3CH2CHO
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100ml . Phần trăm về số mol của phe nol trong hỗn hợp đầu là :
A . 40% B . 18,49% C . 51,08% D . 14 ,49%
Câu 3 Phenol là hợp chất hữu cơ mà :
A . Phân tử có chứa nhóm -OH , và vòng benzen
B . Phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C . Phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen
D . Phân tử có nhóm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
. đề thi học kì I năm học 2007- 2008 Môn : Hoá học ( đề thi có 40 câu ) Lớp : 12 ( Thời gian 45 phút không kể giao đề ) Mã đề : 122 Câu 1 Hợp chất nào sau đây điều chế được bằng cách cho axetilen tác dụng với nước có xúc tác HgSO4 ? A. CH3CHO B. CH3COCH3 C. C2H3COCH3 D. CH3CH2CHO Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100ml . Phần trăm về số mol của phe nol trong hỗn hợp đầu là : A . 40% B . 18,49% C . 51,08% D . 14 ,49% Câu 3 Phenol là hợp chất hữu cơ mà : A . Phân tử có chứa nhóm -OH , và vòng benzen B . Phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen C . Phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen D . Phân tử có nhóm -NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen Câu 4 Chất vừa tác dụng với Na , NaOH là A . HCOOC2H5 B . CH3COOH C . C3H5(OH)3 D . CH3COOCH3 Câu 5 : công thức tổng quát chung của axit cacboxylic no đơn chức là : A . CmH2mO m > 1 B . CnH2nO2 n > 1 C. CnH2n +1COOH n > 0 D. CnH2n - 1COOH n > 2 Câu 6 : Chất X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng đồng phân của X tác dụng với Na là : A . 3 B . 4 C . 5 D 6 Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau : Cl2,A S dd NaOH ,t0 CuO,t0 Ag2O/ NH3 t0 CH3OH CH4 X Y G H I Biết X, Y, Z , G , H, I là các hợp chất hữu cơ , vậy công thức của I là : A . C2H5COOCH3 B . CH3COOCH3 C .HCOOCH3 D . CH3CHO Câu 8 : Cho axit metacrylic tác dụng với rượu metylic ( hiệu suất phản ứng 60% ) sau phản ứng thu được 300g metylmetacrylat . Khối lượng axit metacrylic và rượu metylic đã dùng lần lượt là: A . 154,8gam và 57,6 gam B . 430gam và 160gam C . 154,8gam và 160 gam D . 430gam và 57,6 gam câu 9 : Số đồng phân của este có công thức phân tử C3H6O2 là : A . 1 B . 2 C. 3 D . 4 Câu 10 . Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với : A . d d KOH và d d HCl B . d d KOH và CuO C . d d HCl và d d Na2CO3 D . d d NaOH và d d NH3 Câu 11 : Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic theo phương pháp nào sau đây A . Lên men giấm B . Oxihoa anđehit axetic C. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Cả 3 phương pháp trên Câu 12 : : Để điều chế anđehit người ta dùng phương pháp A. Oxihoa rượu đơn chức B . Oxi hoá rượu bậc 1 C . Thuỷ phân dẫn xuât 1,1- đihalogen trong d d kiềm đun nóng D . Cả B , C Câu 13 . cho các chất sau : 1) HO-CH2- CH2 -CH2OH, 2) CH3-CH2-OH, 3 ) CH3-CH2-O-CH3 4 ) HO-CH2-CH(OH)-CH2OH Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là ; A . 1 B . 2 C . 3 D . 4 Câu 14 : Hai chất là đồng phân của nhau là : A . Saccarozo và glucozo B . fructozo và man tozo C fructozơvà glucozo D. mantozơ và glucozo Câu 15 : Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A . C3H5(OH)3 , C12H22O11 ( sác carozo) B . C3H5(OH)2 , C2H4(OH)2 C . CH3COOH , HCOOH D . C2H5OH , CH3CHO Câu 16 : Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với hiđrro ( xt Ni ) . Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit ; A . Chỉ thể hiện tính khử B . Không thể hiện tính khử và tính oxihoá C . Thể hiện cả tính khử và tính oxihoá D . Chỉ thể hiện tính oxihoá Câu17: : Cho 4 hợp chất sau: CH3COOH , C2H5OH , HCOOCH3 ,CH3COOCH3 : chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 18 : Chất tác dụng với dd AgNO3 trong dung dịch NH3 khi đun nónglà : A. CH3COOH B . C3H5(OH)3 C . CH3CHO D . C2H5OH Câu 19 : Thuỷ phân este A có công thức C4H8O2 ( có mặt của H2SO4loãng ). thu được hai sản phẩm hữu cơ X , Y ( chỉ chứa C , H ,O ) . từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng duy nhất . X có công thức cấu tạo là : A . C2H5COOH B , C2H5OH C . CH3COOC2H5 D . CH3COOH Câu 20 : : chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch nước Br2 A . C3H5(OH)3 B . C2H3COOH C . CH3CHO D . CH3COOH Câu 21 : Để thu được poli lacrylic người ta thực hiện phản ứng trùng hợp : A . C2H5COOCH3 B . CH2 = CH - COOH C . CH3COOCH = CH2 D . CH2 = CH COO- CH = CH2 Câu 22 : Từ etilen có thể điều chế ra axit axetic qua mấy giai đoạn ngắn nhất A . 2 B . 3 C . 4 D . Không điều chế được Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit thu được 2a mol CO2 và a/ 2 mol N2. Aminoaxit trên có công thức là ; A . H2N(CH2)3COOH B . H2NCH (COOH )2 C . H2N (CH2)2COOH D . H2NCH2COOH Câu 24 : Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là : A . Protit luôn có nhóm -OH trong phân tử B . Protit luôn là hợp chất hữu cơ no C. Protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử D . Protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn Câu 25 ; Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không xảy ra A . CH3CHO + H2 đ B. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 đ C . C3H7OH + NaOH đ D . CH3COOH + Na2CO3 đ Câu 26 : Trong số các loại tơ sau : (1) [ - NH-(CH2)6- NH- OC-(CH2)4 -CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O OC-CH3)3 ]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là A . (2) , (3) B . (1) , (2) C . (1) ,(3) D. (1), (2 ) ,(3) Câu 27 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ: A. ( C6H10O5)n B .( CxHyOz)n C . [C6H7O2(OH)3]n D. (-NH-CH2-CO-)n Câu 28 : Các rượu no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là : A . rượu bậc 1 và rượu bậc 2 B . rượu bậc 1 C . rượu bậc 3 D . rượu bậc 2 Câu 29 : Cho m gam glucozo lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80% . Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào d d nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa . Giá trị của m là : a . 90gam B . 22.5 gam C . 28,8 gam D . 45gam Câu 30 : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H6O2 là : A . 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31 : Dãy gồm các chất đều có thể điều chế ra trực tiếp được axitaxetic là A . C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 B. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 C. C2H5OH , CH3CHO, HCOOCH3 C . C2H5OH , HCHO , CH3COOCH3 Câu 32 : Chất không tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng là A . glucozơ B . mantozơ C . sacca rozơ D . fructozơ Câu 33 : Công thức chung của este no đơn chứ c là . A . CnH2nO2 n > 2 B. RCOOR' C . CnH2n+1COOCmH2m+1 n > 0 , m > 1 D. R ( COO R')x x > 2 Câu 34 : cho quì tím vào hai dung dịch : a . NH2 -CH2- COOH b . NH2 - CH - CH2 - COOH COOH Các chất A , B làm cho quì đổi màu như sau A . a và b ; không đổi màu B . a xanh , b đỏ C . a , không đổi màu , b đổi sang đỏ D . cả 2 đều đổi sang màu đỏ vì đều là axit Câu 35 : có các dung dịch , glucozo , saccarozơ, lòng trắng trứng , tinh bột . Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết từng chất riêng biệt là : A . d d AgNO3/d d NH3 B. Cu(OH)2 C . I2 D. d d HNO3đặc Câu 36 : Trong phân tử của các gluxit luôn có A . nhóm chức rượu B . nhóm chức anđehit C . nhóm chức axit D . nhóm chức xeton Câu 37 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư )thì khối lượng Ag tối đa thu được là A . 32,4 gam B . 21,6 gam C . 10,8 gam D . 16,2 gam Câu 38 : Chất không phản ứng với Na là ; A . CH3COOH B . C6H12O6(glucozơ) C. CH3CHO D . C2H5OH Câu 39 : Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H6 đ X đ C6H5OH đ Y đ C6H5OH X , Y làn lượt là : A . C6H5NO2 , C6H5ONa B. C6H5Cl , C6H5OK C . C6H5Br, C6H5Br D . C6H5NO2, C6H5Br Câu 40 : Chất không phản ứng với Na là ; A . CH3COOH B . C6H12O6(glucozơ) C. CH3CHO D . C2H5OH tờ 2 mã đề 122
File đính kèm:
- Hoa 10 hay(2).doc