Đề thi học kì I môn: hóa 8 thời gian: 45 phút

Câu 1: Điền vào chổ trống ( 1.5 điểm)

Bản chất của Phản ứng hoá học là sự thay đổi . . . . . . . . . . . . giữa các . . . . . . . . . . . . . . trong phân tử để tạo thành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chất mới

Câu 2: Đánh dấu X vào đáp án đúng (1,5 điểm)

a. Điền CTHH đúng vào chổ trống và hoàn thành PTHH sau : (1đ)

Ba(OH)2 + Na2SO4 → NaOH + .

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: hóa 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Mơn: hĩa 8
Thời gian: 45 phút
A. Phần trắc nghiệm: 3 Điểm
Câu 1: Điền vào chổ trống ( 1.5 điểm)
Bản chất của Phản ứng hoá học là sự thay đổi . . . . . . . . . . . . giữa các . . . . . . . . . . . . . .. trong phân tử để tạo thành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chất mới
Câu 2: Đánh dấu X vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a. Điền CTHH đúng vào chổ trống và hoàn thành PTHH sau : (1đ)
Ba(OH)2 + Na2SO4 → NaOH + . . . . . . . . . . . . 
b. Chọn PTHH sai trong các PTHH sau: (0.5đ)
	6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
 	3CaSO4 + 2Al(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + Al2(SO4)3.
	2Fe + 2O2 → 2Fe2O3.
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl.
B. Phần tự luận : 6 Điểm
Câu 1:( 2 đ ) Cho sơ đồ của nguyên tử cacbon.
 Hãy chi ra:số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, 
số lớp electron và số electron lớp ngồi cùng.
Câu 2: Xác định phân tử khối của các nguyên tử sau : (1điểm)
NaNO3, Fe2(SO3)3.
Câu 3: Lập CTHH của các hợp chất sau:(1đ)
Fe(III) với SO4, Ba với OH
Câu 4: 3 điểm
Lưu huỳnh S cháy trong khơng khí sinh ra chất khí cĩ mùi hắt gây ho đĩ là lưu huỳnh ddioxxit SO2
Hãy viết PTHH xảy ra.
Biết thể tích khí lưu huỳnh ddioxxit sinh ra ở đktc là 1.68 lít.
Tìm khối lượng lưu huýnh tham gia phản ứng.
Tìm thể tích oxi cần dung ở đktc.
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: 3 Điểm
Câu 1: Điền vào chổ trống ( 1.5 điểm)
Bản chất của Phản ứng hoá học là sự thay đổi Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử để tạo thành Phân tử chất mới
Câu 2: Đánh dấu X vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a. Điền CTHH đúng vào chổ trống và hoàn thành PTHH sau : (1đ)
Ba(OH)2 + Na2SO4 → 2NaOH + BaSO4 
b. Chọn PTHH sai trong các PTHH sau: (0.5đ)
	6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
 	3CaSO4 + 2Al(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + Al2(SO4)3.
	2Fe + 2O2 → 2Fe2O3.
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl.
B. Phần tự luận : 6 Điểm
Câu 1: (2 điểm ) số p trong hạt nhân 6, số e trong nguyên tử 6, 
số lớp electron 2 và số electron lớp ngồi cùng 2.
Câu 2: Xác định phân tử khối của các nguyên tử sau : (1điểm)
NaNO3	Fe2(SO3)3.
85	352
Câu 3: Lập CTHH của các hợp chất sau:(1đ)
Fe(III) với SO4	Ba với OH
Fe2(SO4)3	Ba(OH)2 
Câu 4: ( 3 điểm )
Tĩm tắt ( 0.5đ)
1. Viết đúng PTHH ( 0.5đ )
2. Tìm số mol SO2 0.075 mol( 0.5đ )
Tìm số mol S, O2 0.075 mol( 0.5đ )
a. Tìm khối lượng của S 2.4g( 0.5đ )
b. Tìm thể tích O2 1.68l( 0.5đ )

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I hoa 8(1).doc
Giáo án liên quan