Đề thi học kì I Lớp 2 đề thi tiếng Việt cuối học kì I năm: 2014 – 2015
A.Kiểm tra đọc. (10 điểm):
I. Đọc thành tiếng (10điểm). Học sinh bốc thăm chọn bài, đọc1 đoạn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đọc.
1. Bà cháu. SGK-TV 2- T1/ Trang 86
2. Cây xoài của ông em.SGK-TV 2- T1/ Trang 89
3. Sự tích cây vú sữa.SGK-TV 2- T1/ Trang 96
4. Bông hoa Niềm Vui.SGK-TV 2- T1/ Trang 104.
5. Quà của bố.SGK-TV 2- T1/ Trang 106.
6. Câu chuyện bó đũa.SGK-TV 2- T1/ Trang 112.
7. Bé Hoa.SGK-TV 2- T1/ Trang 121.
II. Đọc hiểu (10 điểm)
Đọc thầm bài: Bé Hoa ( SGK-TV 2- T1/ Trang 121).
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.cho các câu hỏi sau :
Câu 1 : Gia đình Hoa có mấy người ?
a, Ba người b, Bốn người c, Năm người
Câu 2: Bé Hoa là của em Nụ?
a, Là bạn. b, Là chị. c, Là em.
Câu 3: Em Nụ có đôi mắt như thế nào ?
a, Rất đáng yêu b, Tròn và đen láy c, Đôi mắt đen như hai hạt nhãn.
Câu 4: Hoa đã làm gì giúp mẹ?
a, Trông nhà và nấu cơm b, Rửa bát, quét nhà c, Trông em và hát ru em ngủ
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 2C ĐỀ THI TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I: 2014 – 2015 A.Kiểm tra đọc. (10 điểm): I. Đọc thành tiếng (10điểm). Học sinh bốc thăm chọn bài, đọc1 đoạn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đọc. 1. Bà cháu. SGK-TV 2- T1/ Trang 86 2. Cây xoài của ông em.SGK-TV 2- T1/ Trang 89 3. Sự tích cây vú sữa.SGK-TV 2- T1/ Trang 96 4. Bông hoa Niềm Vui.SGK-TV 2- T1/ Trang 104. 5. Quà của bố.SGK-TV 2- T1/ Trang 106. 6. Câu chuyện bó đũa.SGK-TV 2- T1/ Trang 112. 7. Bé Hoa.SGK-TV 2- T1/ Trang 121. II. Đọc hiểu (10 điểm) Đọc thầm bài: Bé Hoa ( SGK-TV 2- T1/ Trang 121). Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.cho các câu hỏi sau : Câu 1 : Gia đình Hoa có mấy người ? a, Ba người b, Bốn người c, Năm người Câu 2: Bé Hoa là của em Nụ? a, Là bạn. b, Là chị. c, Là em. Câu 3: Em Nụ có đôi mắt như thế nào ? a, Rất đáng yêu b, Tròn và đen láy c, Đôi mắt đen như hai hạt nhãn. Câu 4: Hoa đã làm gì giúp mẹ? a, Trông nhà và nấu cơm b, Rửa bát, quét nhà c, Trông em và hát ru em ngủ Câu 5: Câu : “Em Nụ môi đỏ hồng trông yêu lắm.” được cấu tạo theo mẫu câu nào ? a, Ai là gì ? b, Ai thế nào ? c, Ai làm gì ? B. Chính tả ( nghe - viết) (10 điểm): Bà cháu Giáo viên cho học sinh viết đoạn "Nhưng vàng bạc" cho đến "cho bà sống lại" (SGK TV2 - T1 - tr 86). C.Tập làm văn (10 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về một người trong gia đình mà em yêu quý nhất. Gợi ý: a) Gia đình em , người em yêu quý nhất là ai? b) Người đó có gì đặc biệt ( về hình dáng, nét mặt, lời nói) c) Người đó đối vói em như thế nào ? d) Em yêu quý người đó như thế nào ? ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT I. Đọc thành tiếng (10điểm). -Học sinh đọc trôi chảy, lưu loát, không sai từ đạt 8 điểm, trả lời chính xác câu hỏi đạt 2 điểm. ( trả lời không đúng không chấm điểm TLCH ) -Học sinh đọc trôi chảy, đọc sai 1-2 tiếng 6-7 điểm, trả lời chính xác câu hỏi đạt 2 điểm. - Các mức độ còn lại tùy theo cách đọc và TLCH của học sinh mà chấm điểm. II. Đọc hiểu (10 điểm): Học sinh chọn và khoanh đúng mỗi câu đạt 2 điểm. Câu 1 : b, Bốn người Câu 2 : b, Là chị. Câu 3 : b, Tròn và đen láy Câu 4: c, Trông em và hát ru em ngủ Câu 5 : b, Ai thế nào ? B. Chính tả (10 điểm): Bà cháu Học sinh viết đúng đạt 10 điểm. Viết sai 1 từ -1 điểm, sai dấu - thiếu dấu - 0,5 điểm C.Tập làm văn (10 điểm): Học sinh viết được 1 theo đúng gợi ý đạt 2 điểm. Học sinh viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ đạt 2 điểm ĐỀ THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ I: 2014 – 2015 I. Tr¾c nghiÖm : Khoang vµo ®¸p ¸n tríc kÕt qu¶ ®óng 1. Số liền sau của 89 là số : a) 80 b) 90 c) 88 2. Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 54 , 45 , 33 , 28 b) 45 , 33 , 28 , 54 c) 28 , 33, 45 , 54 3. 1dm = .cm a) 100 b) 10 c) 1 4. Chọn phép tính đúng : 5. Số tròn chục nào điền vào ô trống 15 < < 25 a) 20 b) 16 c) 10 6. Trên cây có 23 quả cam . Đã hái 3 quả cam . Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả cam ? a) 26 b) 20 c) 23 II . Tù luËn Bài 1. Đặt tính rồi tính : 39 + 43 95 - 38 68 + 26 89 - 35 Bài 2: Tìm x a) X + 18 = 62 b) X - 27 = 37 Bài 3: N¨m nay «ng 70 tuæi, bè kÐm «ng 32 tuæi. Hái n¨m nay bè bao nhiªu tuæi? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Môn: Toán- KHỐI 2 Câu Đáp án Điểm I. Tr¾c b 0,5 điểm nghiÖm c 0,5 điểm (3 điểm) b 0,5 điểm c 0,5 điểm c 0,5 điểm b 0,5 điểm II.Tù luËn (7 điểm) Câu 1. 39 + 43 = 82 1 điểm (4 điểm) 95 - 38 = 57 1 điểm 68 + 26 = 94 1 điểm 89 - 35 = 54 1 điểm Câu 2 (1 điểm) a. x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 0,5 điểm b. x - 27 = 37 x = 37 + 27 x = 64 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm) Tuæi cña bè n¨m nay lµ: 70 – 32 = 38( tuæi ) Đáp số: 38 tuæi 0,5 điểm 1điểm 0,5 điểm Giáo viên soạn đề: Phạm Phúc Cường
File đính kèm:
- de thi HKI(2).doc