Đề thi học kì I (2009 – 2010) môn: hóa học 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với:
A. etylen glycol B. glixerol C. etanol D. Phenol.
Câu 2: Muối nào sau đây thường dùng làm xà phòng ?
A. NaHCO3. B. CH3COONa
C. Na2CO3 D. CH3[CH2]14COONa
SỞ GIÁO DỤC & ĐT BẾN TRE TRƯỜNG THPT BÌNH ĐẠI A. Điểm ĐỀ THI HỌC KÌ I (2009 – 2010) MÔN: HÓA HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 132 Họ & tên HS:........................................Lớp: 12 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM - Hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. { | } ~ 09. { | } ~ 17. { | } ~ 25. { | } ~ 33. { | } ~ 02. { | } ~ 10. { | } ~ 18. { | } ~ 26. { | } ~ 34. { | } ~ 03. { | } ~ 11. { | } ~ 19. { | } ~ 27. { | } ~ 35. { | } ~ 04. { | } ~ 12. { | } ~ 20. { | } ~ 28. { | } ~ 36. { | } ~ 05. { | } ~ 13. { | } ~ 21. { | } ~ 29. { | } ~ 37. { | } ~ 06. { | } ~ 14. { | } ~ 22. { | } ~ 30. { | } ~ 38. { | } ~ 07. { | } ~ 15. { | } ~ 23. { | } ~ 31. { | } ~ 39. { | } ~ 08. { | } ~ 16. { | } ~ 24. { | } ~ 32. { | } ~ 40. { | } ~ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32câu): Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glycol B. glixerol C. etanol D. Phenol. Câu 2: Muối nào sau đây thường dùng làm xà phòng ? A. NaHCO3. B. CH3COONa C. Na2CO3 D. CH3[CH2]14COONa Câu 3: Este no đơn chức có công thức phân tử CnH2nO2 . Xác định n ? A. n0 B. n1 C. n2 D. n>1. Câu 4: Benzyl axetat là chất có mùi thơm của hoa nhài. Vậy có công thức cấu tạo là ? A. C6H5COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. HCOOCH2C6H5. Câu 5: Đốt cháy hòan tòan một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là : A. Metyl fomat B. Etyl axetat C. Propyl fomat. D. metyl axetat Câu 6: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là : A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. etyl axetat D. Propyl axetat. Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 . Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là : A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. HO-CH2-CH2-CHO. Câu 8: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.Khối lương muối CH3COONa thu được là : A.12,3 g B. 16,4 g. C. 4,1 g. D. 8,2 g. Câu 9: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào : A.Phản ứng tráng bạc B. Phản ứng với Cu(OH)2 C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng đổi màu với iot. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với : A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. NaOH D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 11: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ : A. [C6H7O2(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)5]n D. [C6H5O2(OH)3]n Câu 12: Glucozơ không thuộc lọai : A. cacbonhidrat B. monosaccrit C. hợp chất tạp chức. D. Disaccarit. Câu 13: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây ? A. Saccarozơ. B. fructozơ C. axetandehit D. glucozơ Câu 14: Khi thủy phân saccacrozơ , sản phẩm thu được là : A. 2 phân tử fructozơ B. 2 phân tử glucozơ C. 1 glucozơ + 1 fructozơ D. 1 rượu ; 1 muối. Câu 15: Cho 0,01 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 1,115g muối. Nếu trung hòa X bằng một lượng vừa đủ NaOH thì tỉ lệ mol giữa X và NaOH là 1 :1. Vậy X là : A. glyxin B. Alanin C. Lysin. D. Valin Câu 16: Trong các chất sau đây, chất nào lưỡng tính ? A. anilin B. axit axetic. C. glyxin D. glucozơ Câu 17: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng ? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. HNO3. Câu 18: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2lít dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua là: A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15 g. Câu 19: Ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở của nhau? A. 5. B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dd HCl đã dùng là: A. 200 ml B. 320 ml. C. 100 ml D. 50 ml Câu 21: Khi đốt cháy hòan tòan một amin no, đơn chức X, thu được 16,8lít khí CO2, 2,8lít khí N2 và 20,25g H2O. Các thể tích ở đktc. Công thức phân tử của X là : A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N. Câu 22: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu đồng phân amino axit mạch hở của nhau? A. 4 B. 2 C. 5. D. 3 Câu 23: Policaproamit được trùng ngưng từ amino axit nào sau đây : A. axit 7-aminoheptanoic B. axit 6-aminohexanoic C. axit 2,6-điaminohexanoic. D. axit 2-aminopentanđioic. Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 3 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 0,5 M (vừa đủ) thu được 1,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl propionat. D. metyl axetat. Câu 25: Cho phản ứng sau: (-CH2-CH-)n + nNaOH (-CH2-CH-)n + nCH3COONa. OCOCH3 OH Phản ứng trên thuộc: A. Phản ứng tăng mạch polime. B. Phản ứng phân cắt mạch polime. C. Phản ứng giữ nguyên mạch polime. D. Phản ứng trùng ngưng. Câu 26: axit 2-aminoetanoic(H2N-CH2-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. B. Ag, CH3OH, Cu(OH)2. C. K2SO4, NaOH, Mg(OH)2. D. HCl, NaOH, CH3OH. Câu 27: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trừng hợp ? A. nilon-6,6. B. polisaccarit C. Protein D. poli (vinyl clorua). Câu 28: Cứ 6,3 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 4,8 gam Br2(trong CCl4). Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren là A. 1/3. B. 1/2. C. 2/3. D. 1/4. Câu 29: Ứng với phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 250.000 thì hệ số polime hoá bằng A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000. Câu 30: Hòa tan 1,44 gam một kim lọai hóa trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư trong dịch thu được cần dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Vậy kim lọai đó là : A. Ba (M=137) B. Zn (M=65) C. Mg (M=24) D. Ca (M=40) Câu 31: Ngâm một lá sắt trong dung dịch có hòa tan 24g CuSO4 . sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá sắt tăng bao nhiêu gam ? A. 0,7g B. 1,4 C. 1,6g D. 1,2g. Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,24 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 gam chất rắn.Giá trị của m là A. 5,04 gam. B. 2,88 gam. C. 5,76 gam. D. 4,32 gam. II. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH CƠ BẢN (8câu): Câu 33: Một dây phơi quần áo gồm một đọan dây đồng nối với một đọan dây bằng thép. Hiệt tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đầu đọan dây khi để lâu ngày ? A. Sắt bị ăn mòn B. Đồng bị ăn mòn C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn D. sắt và đồng đều không bị ăn mòn. Câu 34: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu xuất 75%. Tòan bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 ( lấy dư ) tao ra 40 gam kết tủa.. Tính giá trị m ? A. 72 B. 54 C. 108 D. 48. Câu 35: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữ cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối so với H2 là 16. Tên của X là : A. Etylaxetat B. Propylfomat. C. Metylpropionat D. Metylaxetat Câu 36: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là : A. 6. B. 4 C. 5 D. 3 Câu 37: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Tơ visco, tơ tằm. C. cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Tơ tằm, tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ Câu 38: Hòa tan hoàn tòan 0,89g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448ml khí H2(đktc). Khối lượng của kim lọai Mg trong hỗn hợp là : A. 0,24g B. 0,48g C. 0,072g D. 0,019g. Câu 39: Để trung hòa 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M . Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên là : A. 6 B. 7 C. 8 D. 5. Câu 40: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột than B. bột sắt C. nuớc. D. Bột lưu hùynh. --------------------------------------------------- ( Cho biết : C = 12 , H = 1 , O =16 , Na = 23 , Cl = 35,5 , N = 14 , Br = 80 , Fe = 56 , Cu = 64 , S = 32 , Ca = 40 , Mg = 24 , Zn = 65 , K = 39 , Ag = 108 ).
File đính kèm:
- Kiem tra HKI Hoa 12 CB.doc