Đề thi học kì 2 môn : hoá học thời gian làm bài: 60phút

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. NaOH D. Al2O3

Câu 2: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là

A. 11,25 B. 9 C. 7,2 D. 18

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 môn : hoá học thời gian làm bài: 60phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHÚ THÁI
NĂM HOC 2009-2010
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 
MÔN : HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60phút
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:.............................................Số báo danh:.............Phòng thi.
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe2O3	B. Fe(OH)3	C. NaOH	D. Al2O3
Câu 2: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 11,25	B. 9	C. 7,2	D. 18
Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 (dư) bằng dòng một chiều I = 5A. Sau thời gian t giây thì thu được 1,28 gam kim loại ở catot. Giá trị của t là
A. 772	B. 386	C. 1544	D. 1800
Câu 4: Khử m gam glucozơ bằng H2 (Ni/t0) thu được 3,64 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. giá trị của m là
A. 2,7	B. 4,8	C. 4,85	D. 2,73
Câu 5: Sắt tây là sắt được mạ một lớp kim loại
A. Ag	B. kẽm	C. chì	D. thiếc
Câu 6: Trong dãy các kim loại Au, Ag, Cu, Al, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu	B. Ag	C. Au	D. Al
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 7
 Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
	A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.	B. metyl amin, amoniac, natri axetat..
	C. anilin, metyl amin, amoniac.	D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
 Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
	A. HCl.	B. NaHSO4.	C. NaCl.	D. Ca(OH)2.
 Câu 8. Anilin có công thức hóa học là:
	A. CH3COOH.	B. CH3OH.	C. C6H5NH2.	D. C6H5OH.
Câu 9. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là :
	A. 16,3g.	B. 10,22g.	C. 18,25g.	D. 16,28g.
Câu 10. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham 
Câu 11. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
	A. CuSO4 và HCl.	B. ZnCl2 và FeCl3.	C. HCl và AlCl3.	D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 12. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
	A. 5,6g.	B. 2,8g.	C. 11,2g.	D. 71,4g.
 Câu 13. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::
	A. II, III và IV.	B. I, III và IV.	C. I, II và IV.	D. I, II và III.
 Câu 14. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
 Câu 15. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
	A. Fe và dung dịch FeCl2.	B. Fe và dung dịch FeCl3.
	C. Fe và dung dịch CuCl2.	D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 16. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
	A. Li+.	B. Na+.	C. Rb+.	D. K+.
Câu 17. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
	A. Be, Na, Ca.	B. Na, Cr, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Ba, K.
Câu 18. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
	A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d3.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d5.
Câu 19: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được axit CH3COOH và CH3OH. Tên gọi của E là
 A. etyl axetat	 B. etyl fomat	 C. etyl axetic	 D. metyl axetat
Câu 20: Cho 13,5 gam amin đơn chức X tác dụng với HCl dư thu được 24,45 gam muối. Công thức của amin là
A. C6H5NH2	B. C2H5NH2	C. C3H9NH2	D. CH3NH2
Câu 21: Để nhận biết ra dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3NH2 chỉ cần dùng một hóa chất là
A. quỳ tím	B. Na	C. phenolphtalein	D. HCl
Câu 22: Một loại nước có chứa nhiều các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thì được xếp vào loại
A. nước cứng tạm thời	B. nước mềm
C. nước cứng toàn phần	D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 23: Cấu hình electron của cation Na+ là:
A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p63s1	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s23p6
Câu 24: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, axit fomic. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương trong AgNO3/NH3 là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 25: Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có↓ keo trắng	B. có ↓ sau đó tan dần
C. không có hiện tượng gì	D. có ↓ nâu đỏ
Câu 26: Đốt cháy 9,62 gam este đơn chức X thu được 17,16 gam CO2 và 7,02 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C4H6O2
Câu 27: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp các chất rắn nung nóng gồm: FeO, Al2O3, CuO, Na2O thu được hỗn hợp các chất rắn gồm
A. Fe, Cu, Al2O3 Na2O	B. Fe, Cu, Al, Na
C. Fe, Cu, Al, Na2O	D. Cu, FeO, Al2O3, Na2O
Câu 28: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. xenlulozơ	B. etyl fomiat	C. glucozơ	D. tinh bột
Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên thành màu đỏ:
A. H2N-CH2-CH2-NH2	B. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH
C. NaOH	D. H2N-CH2-COOH
Câu 30: Cho các chất sau: C2H5NH2 (1), NH3 (2), CH3-NH-CH3 (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. 1<2<3	B. 2<1<3	C. 2<3<1	D. 3<1<2
Câu 31: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 ta dùng
A. NaOH	B. nước vôi trong	C. quỳ tím	D. nước brom
Câu 32: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng cách cho 9 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là
A. 5,4 gam	B. 2,16 gam	C. 10,8 gam	D. 21,6 gam
Câu 33: Tên gọi của chất có công thức HCOOCH3 là
A. metyl fomic	B. axit axetic	C. metyl axetat	D. metyl fomat
Câu 34: Cho NaOH vào dung dịch chứa Cu2+. Hiên tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì	B. xuất hiện ↓ màu nâu đỏ
C. xuất hiện ↓ rồi tan	D. xuất hiện ↓ màu xanh lam
Câu 35: Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 4,075 gam	B. 33,75 gam	C. 6,75 gam	D. 3,375 gam
Câu 36: Chất không có khả năng tham gia phản ứng traáng gương là
A. fructozơ	B. mantozơ	C. natri fomat	D. saccarozơ
Câu 37: Cho các kim loại sau: Fe, Zn, Pb, Sn. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. Zn, Fe, Sn, Pb	B. Sn, Pb, Fe, Zn	C. Pb, Sn, Fe, Zn	D. Fe, Sn, Pb, Zn
Câu 38: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là 
 A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. 	 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. 	
 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. 	 D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 
Câu 39: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2	B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2	D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 40. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 
	 A. Bạc. 	 B. Nhôm. C. Đồng. 	D. Vàng. 
HẾT..

File đính kèm:

  • docDE THI THU TN 2010.doc
Giáo án liên quan