Đề thi học kì 2 – hóa 12

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ?

 A MgO B CaO C Dung dịch Ca(OH)2 D CaCO3 trong nước

Câu 2: Cho phản ứng aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O,(a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất). Tổng (a+b+c+d+e) là

 A 9 B 8 C 6 D 10

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 – hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên :	 ĐỀ THI HKII – HÓA 12
Lớp: 12C	 MÃ ĐỀ 263
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? 
	A MgO B CaO C Dung dịch Ca(OH)2 D CaCO3 trong nước	 
Câu 2: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O,(a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất). Tổng (a+b+c+d+e) là 
	A 9	B 8	C 6	D 10
Câu 3: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội là 
	A K, Mg, Fe	B Fe, Cu	C Na, Mg, Al	D Al, Fe, Cr
Câu 4: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là 
	A K	B Li	C Rb 	D Cs	
Câu 5: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là 
	A Fe2O3, FeCl2, FeCl3	B FeO, FeCl2, FeSO4
	C Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3	D Fe, FeO, Fe2O3
Câu 6: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là 
	A BaSO4 và Mg(OH)2.	B Mg(OH)2.	C BaSO4.	D Mg và BaSO4.	
Câu 7: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là 
	A Pirit sắt	B Manhetit	C Hematit	D Xiđerit
Câu 8: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
	A K	B Na	C Ca	D Ba
Câu 9: Nguyên tắc điều chế nhôm 
	A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao.	B Phân nóng chảy nhôm clorua.	
	C Khử cation nhôm thành nhôm kim loại.	D Điện phân nóng chảy nhôm oxit.	
Câu 10: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là 
	A 10,20 gam. 	B 6,75 gam 	C 5,10 gam. 	D 11,85 gam. 	
Câu 11: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là 
	A Na2SO4, CuSO4, NaOH	B Na2SO4, CuSO4.
	C Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2	D Na2SO4, Cu(OH)2
Câu 12: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là 
	A Cho Na tác dụng với nước.	
	B Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. 
	C Cho Na2O tan trong nước.
	D Cho Na2O2 tác dụng với nước.	
Câu 13: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư 
	A Fe	B Al	C Ag	D Cu
Câu 14: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là 
	A 6,72 lít	B 8,96 lít	C 2,24 lít	D 4,48 lít
Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là 
	A FeO hay Fe3O4	B FeO	C Fe3O4	D Fe2O3
Câu 16: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là 
	A 1s22s22p63s23p63d64s2	B 1s22s22p63s23p63d6
	C 1s22s22p63s23p63d44s2	D 1s22s22p63s23p63d5
Câu 17: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là 
	A Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.
	B Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C.	
	C Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc.	
	D Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng.
Câu 18: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. 
	A Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước.
	B Đều là các bazơ mạnh.	
	C Tan dễ dàng trong nước.	
	D Có một hidroxit lưỡng tính.
Câu 19: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là 
	A 2,24 lít 	B 0,448 lít	C 4,48 lít	D 3,36 lít
Câu 20: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được 
	A 25 gam.	B 15 gam.	C 20 gam.	 D 30 gam. 
Câu 21: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là 
	A Dùng cột trao đổi ion.
	B Đun nóng hoặc dùng hoá chất.
	C Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.
	D Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là 
	A Na2O	B NaNO3	C NaHCO3	D NaOH	
Câu 23: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là 
	A FeCl2	B MgCl2	C FeCl3	D AlCl3
Câu 24: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch 
	A NaOH.	B NH3.	C H2SO4.	D BaCl2.
Câu 25: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì 
	A Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit.
	B Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng.
	C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ.
	D Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng
	A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.	B Nhôm là một kim loại lưỡng tính.	
	C Al2O3 là oxit trung tính	D Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 27: Chọn phát biểu sai 
	A Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch.
	B Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+.
	C Fe là kim loại có tính khử mạnh.
	D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
Câu 28: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
	A ZnSO4	B Al(OH)3	C Al2O3	 D NaHCO3	
Câu 29: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được ddịch (A). Các chất tan trong (A) là 
	A Fe(NO3)3, HNO3	B Fe(NO3)3	C Fe(NO3)2, HNO3	D Fe(NO3)2
Câu 30: Phương trình hóa học viết sai là 
	A Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag	B Fe + 2HCl FeCl2 + H2
	C 3Fe + 2O2 Fe3O4	D Fe + Cl2 FeCl2
Câu 31: Phản ứng tạo muối Fe(II) là 
	A Fe + Cl2 B Fe + H2SO4 đặc, nóng C Fe + H2SO4 loãng D Fe + HNO3 loãng
Câu 32: Vôi sống có công thức phân tử là
	A CaSO4.	B Ca(OH)2.	C CaO.	D CaCO3.	
Câu 33: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là 
	A 0,336 	B 0,448	C 2,240 	D 0,224 	
Câu 34: Chọn phát biểu đúng 
	A Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng	B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng
	C Fe là nguyên tố s	D Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị
Câu 35: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là 
	A Chế tạo thủy tinh hữu cơ. B Sản xuất NaOH, KOH. 
	C Chế tạo tế bào quang điện. D Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 36: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? 
	A Dẻo, dễ rèn	B Có tính nhiễm từ
	C Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt	D Có màu nâu đỏ
Câu 37: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là 
	A Ca(OH)2. 	B NaCl.	C HCl.	D Na2SO4.	
Câu 38: Trong 3 chất Fe, Fe2+ và Fe3+ chất chỉ có tính khử và chất chỉ có tính oxi hóa theo thứ tự là 
A Fe2+, Fe3+.	B Fe, Fe3+.	C Fe3+, Fe2+.	D Fe, Fe2+.
Câu 39: Để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 thành Fe người ta cần dùng 2,7 gam Al. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là 
A 5,6 gam.	B 16,8 gam.	C 6,3 gam.	D 8,4 gam.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: FeFeSFe2O3FeCl3FeCl2Fe(OH)2Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là 
A 4.	B 2.	C 3. 	D 5.
Đáp án : MÃ ĐỀ 263
1. A
11. B
21. D
31. C
2. A
12. B
22. D
32. C
3. D
13. A
23. C
33. D
4. B
14. A
24. C
34. A
5. B
15. B
25. C
35. D
6. A
16. B
26. D
36. D
7. B
17. D
27. C
37. A
8. B
18. D
28. A
38. B
9. C
19. C
29. A
39. C
10. B
20. C
30. D
40. A

File đính kèm:

  • docd 2.doc
Giáo án liên quan