Đề thi học kì 1 Năm học: 2007-2008 Khối : 10 Thời gian: 50 phút
Câu 1 : Ion nào sau đây có 32 electron :
A. SO42- B. SO32- C. NH4+ D. CO32-
Câu 2 : Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: . Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Chỉ trong hạt nhân nguyên tử Magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron l à 1:1. B. Nguyên tử Natri có 11 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử Photpho có 15 proton. D. Hạt nhân nguyên tử Magiê có 12 proton v à 12 nơtron.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Đề thi HK1 Năm học:2007-2008 Khối : 10 KHTN Thời gian: 50 phút (ĐỀ 4) TR ẮC NGHI ỆM (3đ) C©u 1 : Ion nào sau đây có 32 electron : A. SO42- B. SO32- C. NH4+ D. CO32- C©u 2 : Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: . Kết luận nào sau đây không đúng? A. Chỉ trong hạt nhân nguyên tử Magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron l à 1:1. B. Nguyên tử Natri có 11 electron. C. Hạt nhân nguyên tử Photpho có 15 proton. D. Hạt nhân nguyên tử Magiê có 12 proton v à 12 nơtron. C©u 3 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại oxi hóa khử ? A. Cl2 +H2O ® HCl + HClO B. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2 C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O D. AgNO3 + NaCl ® NaNO3 + AgCl¯ C©u 4 : Nguyên tử M có cấu hình electron : [Ar] 3d54s1. Ion M2+ có cấu hình electron là : A. [Ar] 3d24s2 B. [Ar] 3d4 C. [Ar] 4s23d2 D. [Ar] 3d6 C©u 5 : Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. AgNO3, MgCO3, BaSO4. C. Fe, CuO, Ba(OH)2. D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. C©u 6 : Nguyên tố X có tổng số hạt là 40 có phân lớp ngoài cùng là np1. X là : A. Al B. Ca C. B D. Mg C©u 7 : Liên kết ba là liên kết hóa học gồm: A. Một liên kết s và 1 liên kết p. B. Hai liên kết s và 1 liên kết p. C. Một liên kết s và hai liên kết p. D. Hai liên kết s. C©u 8 : Chọn phát biểu sai về Clo: A. Thể hiện các mức oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7. B. Tính oxi hóa mạnh hơn Brom và Iot. C. Là chất khí tan được trong nước. D. Phản ứng với Fe tạo FeCl2. C©u 9 : Cho các chất sau: HCl, HClO, HClO3, NaClO, NaClO4. S ố oxi hóa của Clo trong các hợp ch ất lần l ượt bằng: A. -1, +1, +3, +1, +5 B. -1, +1, +5, +1, +7 C. -1, +1, +7, +1, +5 D. -1, -1, +5, +1, +7 C©u 10 : Nhóm chất nào dưới đây trong phân tử các chất không có liên kết cộng hóa trị ? A. Na2SO3, Na2S, NaHS, Al2S3. B. H2S, Na2S, Na2O, HNO3. C. H2S, Na2S, NaHS, Na2SO3. D. K2S, Na2S, Na2O, KF. C©u 11 : Xét các nguyên tố : Na, Al, Cl. Tính bazơ của các hidroxit tương ứng biến đổi như thế nào ? A. NaOH < Al(OH)3 < HClO4 B. HClO4 > NaOH > Al(OH)3 C. NaOH > Al(OH)3 >HClO4 D. Al(OH)3 < NaOH < HClO4 C©u 12 : Kiểu lai hóa sp2 còn đ ược gọi là: A. Lai hóa tứ diện. B. Lai hóa tam giác. C. Lai hóa đường thẳng. D. Lai hóa vuông phẳng. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1(2đ) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của H2SO4. Viết sơ đồ và giải thích sự hình thành liên kết ion trong phân tử Al2O3. Câu 2(1,5đ): Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau: FeS + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O Câu 3(1,25đ): Cho 12g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với H2O thu được 0,6 g khí hidro. Xác định tên kim loại . Câu 4(1,75đ): Cho 12,1 g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? (Biết Fe = 56, Zn = 65) Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
File đính kèm:
- THI KH1 10 KHTN 07-08_DeSo4_2007_11_24.doc