Đề thi học kì 1 – Môn Toán lớp 11 có đáp án
Câu 2: (3 điểm)
1) Trên một kệ sách có 12 quyển sách khác nhau, gồm 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển truyện cổ tích. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển từ kệ sách.
a) Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
b) Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có đúng 2 quyển cùng một loại.
Đề số 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 120 phút Câu 1: (4 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 2) Giải các phương trình sau: a) b) c) Câu 2: (3 điểm) 1) Trên một kệ sách có 12 quyển sách khác nhau, gồm 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển truyện cổ tích. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển từ kệ sách. a) Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại. b) Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có đúng 2 quyển cùng một loại. 2) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển . Câu 3: (1,5 điểm) Trên đường tròn (O; R) lấy điểm A cố định và điểm B di động. Gọi I là trung điểm của AB. Tìm tập hợp các điểm K sao cho DOIK đều. Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SC. 1) Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD). 2) Tìm giao điểm I của MN và (SBD). 3) Tính tỉ số . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Đề số 12 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 120 phút Câu 1: 1) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Ta có: = = Þ (vì ) Þ khi ; khi . 2) Giải phương trình: a) Û b) Û (*) + Với thì (*) Û (vô lí) Þ không thoả (*) + Với . Chia 2 vế của (*) cho , ta được: (*) Û Û Û Vậy PT có nghiệm: c) Û (*) Điều kiện: (1) Với điều kiện (1) thì (*) Û Û · (2) Û (thoả (1)) · (3) Û Û (với ) Û Û (thoả (1)) Vậy PT có nghiệm: ; (với ) Câu 2: 1) Số cách chọn 3 quyển sách tè kệ sách: = 220 Þ . a) Gọi A là biến cố "Lấy được 3 quyển sách đôi một khác loại" Số cách chọn 3 quyển sách đôi một khác loại: Þ . Þ Xác suất của biến cố A: P(A) = . b) Gọi B là biến cố "Lấy được 3 quyển sách, trong đó có đúng 2 quyển cùng loại" + Số cách chọn có đúng 2 quyển tiểu thuyết: + Số cách chọn có đúng 2 quyển truyện tranh: + Số cách chọn có đúng 2 quyển cổ tích: Þ Số cách chọn có đúng 2 quyển cùng loại: 48 + 90 + 10 = 148 Þ Þ Xác suất của biến cố B: P(B) = . 2) Số hạng tổng quát thứ k + 1 là: Để số hạng chứa thì Û Vậy hệ số của số hạng chứa là: . Câu 3: + Ta có Þ Tập hợp các điểm I là đường tròn (C) nhận AO làm đường kính. + Vì DOIK đều nên phép quay hoặc Vậy tập hợp các điểm K là hai đường tròn (C¢) và (C¢¢) lần lượt là ảnh của (C) qua các phép quay và . Câu 4: a) Giao tuyến của (SMN) và (SBD) Ta có: S Î (SMN) Ç (SBD) (1) Trong mp(ABCD), gọi E = MC Ç BD Þ E Î (SMN) Ç (SBD) (2) Từ (1) và (2) Þ (SMN) Ç (SBD) = SE b) Giao điểm của MN và (SBD) Trong mp(SMN), gọi I = MN Ç SE Þ I = MN Ç (SBD) c) Xét hai tam giác BME và DCE, ta có MB // DC Þ Gọi F là trung điểm của EC Þ NF // SE và E là trung điểm của MF Þ IE là đường trung bình của DMNF Þ I là trung điểm của MN Þ . ===========================
File đính kèm:
- Thi hoc ki Ico dap an.doc