Đề thi học kì 1 môn: Hóa 11

1. Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O . A có CTPT là

A. C4H8

B. C4H10

C. C5H10

D. C5H12 *

2. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A , người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Nếu làm bay hơi 1,1 gam A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 gam khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất. CTPT của A là :

A. C2H4O

B. C4H8O2 *

C. C3H6O2

D. C4H8O

3. Đốt cháy hoàn toàn 1,15 gam một chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O. Sản phẩm thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm 3,55g. Khối lượng Oxi cần dùng vừa đủ để đốt là

A. 3,4 gam

B. 2,4 gam *

C. 2,2 gam

D. 3,2 gam

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 môn: Hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Môn: HÓA 11
Thời gian: 45 phút
Số câu trắc nghiệm: 30 câu
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O . A có CTPT là
A. C4H8	
B. C4H10 	
C. C5H10	
D. C5H12 *
2. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A , người ta thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Nếu làm bay hơi 1,1 gam A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 gam khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất. CTPT của A là :
A. C2H4O
B. C4H8O2 *	
C. C3H6O2	
D. C4H8O
3. Đốt cháy hoàn toàn 1,15 gam một chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O. Sản phẩm thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm 3,55g. Khối lượng Oxi cần dùng vừa đủ để đốt là
A. 3,4 gam	
B. 2,4 gam *	
C. 2,2 gam	
D. 3,2 gam
4. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. Na2HPO4 14,2 gam ; Na3PO4 32,8 gam
B. Na2HPO4 28,4 gam ; Na3PO4 16,4 gam
C. NaH2PO4 12,0 gam ; Na2HPO4 28,4 gam *
D. NaH2PO4 24,0 gam ; Na2HPO4 14,2 gam 
5. Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I và II bằng dung dịch HCl thì thu được 0,2 mol khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 18 gam
B. 24 gam
C. 26 gam *
D. 32 gam
6. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100 ml *
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
7. Phương trình ion thu gọn : H+ + OH- " H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. HCl + NaOH " H2O + NaCl *
B. NaOH + NaHCO3 " H2O + Na2CO3
C. 2HCl + Cu(OH)2 " CuCl2 + 2H2O 
D. Tất cả đều đúng
8. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì
A. đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử.
B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên. *
C. có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Tất cả đều đúng.
9. Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi vì
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. *
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng.
10. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,2M vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,1M, thu được dung dịch có pH = 13. V có giá trị là
A. 1 lít
B. 2 lít
C. 3 lít *
D. 4 lít
11. Dung dịch A chứa các ion : Na+, Mg2+, NO3-, SO42- và HCO3- với số mol tương ứng lần lượt là : 0,04 mol, 0,02 mol, 0,01 mol, 0,02 mol và x mol. Giá trị của x là
A. 0,04 mol
B. 0,03 mol *
C. 0,02 mol
D. 0,01 mol
12. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam 
B. 11,28 gam 
C. 9,40 gam * 
D. 20,50 gam
13. Cho 112 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là
A. 0,05M
B. 0,01M
C. 0,015M *
D. 0,02M
14. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là
A. 10 gam
B. 0,4 gam *
C. 4,0 gam
D. 1,0 gam
15. Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 36,225 kg
B. 362,25 kg *
C. 36225 kg
D. 3622,5 kg
16. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số (là các số nguyên tối giản) trong phương trình phản ứng oxi hóa – khử này là
A. 22 *
B. 20
C. 16
D. 12
17. Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp ?
A. Ca3(PO4)2 , H2SO4 loãng
B. CaHPO4 , H2SO4 đặc
C. P2O5 , H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc , Ca3(PO4)2 *
18. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng urê vừa đủ cung cấp 70 kg N là
A. 152,2 kg *
B. 145,5 kg
C. 160,9 kg
D. 200,0 kg
19. Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, CuSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, K2SO3, NaHS, Sn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 6 *
D. 7
20. Cho dãy các chất : ZnSO4, FeCl2, NaCl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5 *
C. 6
D. 7
21. Cho V lít dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch chứa 0,2 mol Al2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2 lít *
B. 1,0 lít
C. 1,4 lít
D. 1,6 lít
22. Cho dãy các chất : K2SO4, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Cu(NO3)2. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5 *
D. 6
23. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là
A. N2 *
B. NO
C. NO2
D. N2O
24. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)3PO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và KNO3 *
C. NH4H2PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
25. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng
B. F2, Mg, NaOH *
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
26. Cho dãy các chất : CO, CH4, CH3Cl, KCN, NaHCO3, C2H5OH, C6H5Br, CO2, CaCO3, CaC2. Số chất trong dãy là hợp chất hữu cơ là
A. 3
B. 4 *
C. 5
D. 6
27. Tổng số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là
A. 3
B. 4 *
C. 5
D. 6
28. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác 
B. môi trường 
C. chất oxi hoá * 
D. chất khử
29. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120 lít * 
B. 0,896 lít 
C. 0,448 lít 
D. 0,224 lít
30. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O 
B. NO * 
C. NO2 
D. N2

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hoa 11.doc