Đề thi học kì 02 năm học 2010 - 2011 môn thi: hóa học – lớp 12
Câu 1: (0,25 điểm)Kim loại nào sau đây đều phản ứng với CuCl2
A. Ba, Mg, Hg B. Na, Mg, Ag C. Fe, Na, Mg D. Na, Ba, Ag
Câu 2: (0,25 điểm) Cấu hình electron nào sau đây viết đúng
A. Fe2+ : [Ar] 3d44s2 B. Fe3+ : [Ar]3d5 C. Fe2+ : [Ar]4s23d4 D. Fe: [Ar]4s13d7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT DÂN TÔC NỘI TRÚ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi: hóa học – lớp 12 Thời gian làm bài:45 phút; Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ, tên:.................................................................................................. Lớp : Mã đề thi 567 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước đáp án đúng: Câu 1: (0,25 điểm)Kim loại nào sau đây đều phản ứng với CuCl2 A. Ba, Mg, Hg B. Na, Mg, Ag C. Fe, Na, Mg D. Na, Ba, Ag Câu 2: (0,25 điểm) Cấu hình electron nào sau đây viết đúng A. Fe2+ : [Ar] 3d44s2 B. Fe3+ : [Ar]3d5 C. Fe2+ : [Ar]4s23d4 D. Fe: [Ar]4s13d7 Câu 3: (0,25 điểm) Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là: A. Fe B. Al C. Zn D. Ag Câu 4: (0,25 điểm)Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Hợp chất crom(III)có một số tính chất hóa học giống hợp chất của nhôm D. Hợp chất crom(IV)có nhứng hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh Câu 5: (0,25 điểm)Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giọt : A. dd NaOH B. dd MgSO4 C. dd CuSO4 D. dd H2SO4 Câu 6: (0,5điểm)Có một dung dịch A chứa các ion sau: Al3+, NH, Ag+, Ba2+, Pb2+, Xn- Xn- là anion nào dưới đây để dung dịch A tồn tại A. CO B. HPO C. SO D. NO Câu 7: (0,25 điểm) Nhận xét nào sau đây đúng A. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 D. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 Câu 8: (0,25 điểm) Tính chất đặc trưng của kim loại là: A. Tính khử B. Tính oxihoa C. Tính bazơ D. Tính oxihoa và tính khử Câu 9: (0,25 điểm) Kim loại có thể tan được trong dung dịch HNO3đặc nguội là A. Cu B. Cr C. Al D. Fe Câu 10: (0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOh dư thoát ra 6,72 lit khí(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lit khí(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 5,4 gam và 2,8 gam B. 5,4 gam và 5,6 gam C. 10,8 gam và 5,6 gam D. 5,4 gam và 8,4 gam Câu 11: (0,25 điểm) Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp bằng cách A. điện phân dung dịch muối có màng ngăn xốp B. dùng các chất khử mạnh để khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao C. điện phân nóng chảy halogenua hay hidroxit D. dùng kim loại mạnh hơn đẩy kim loại kiềm ra khỏi dung dịch muối Câu 12: (0,5 điểm) Nung 4,8 gam hỗn hợp Al và Al(NO3)3 trong không khí người ta thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 2,04 gam. Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là A. 16,25% B. 11,25% C. 14,25% D. 18,25% Câu 13: (0,25 điểm) Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl, quá trình xảy ra ở catot (cực âm ) là: A. Cl- bị khử B. Cl- bị oxihoa C. Na+ bị oxihoa D. Na+ bị khử Câu 14: (0,25 điểm)Khi để lâu trong không khí ẩm vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình : A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Sn bị ăn mòn hóa học C. Sn bị ăn mòn hóa học D. Fe bị ăn mòn điện hóa Câu 15: (0,25 điểm)Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3 A. Làm chất độn trong công nghiệp B. Làm bột nhẹ để pha sơn. C. Làm vôi quét tường D. Sản xuất xi măng Câu 16: (0,5điểm)Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi các chất NO2, SO2, Cl2, hơi CH3COOH . dùng chất nào sau đây để khử được các chất đó A. dung dịch NaOH loãng B. khí H2S C. dung dịch NH3 D. khí CO2 Câu 17: (0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất sắt(III) A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)3 + H2SO4 C. FeCl3 + NaOH D. FeCO3 Câu 18: (0,5 điểm)Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X. dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5 M. Giá trị của V là A. 80 B. 20 C. 60 D. 40 Câu 19: (0,25 điểm) Trong không khí ẩm các vật dụng bằng đồng bị bao phủ lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2CO3 B. CuO C. Cu2O D. CuCO3 Câu 20: (0,25 điểm)Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hóa là: A. Fe(NO3)2, FeCl3 B. Fe(OH)2, FeO C. FeO, Fe2O3 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3 Câu 21: (0,5 điểm)Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là : 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là : A. 2,4 B. 1,8 C. 1,2 D. 2,0 Câu 22: (0,25 điểm) Nung nóng crom(VI)oxit lên nhiệt độ cao trong chân không thu được một khí và một oxit có màu xanh lục. oxit đó là A. Cr3O4 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 23: (0,5 điểm) 4,48 lít CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu chất rắn có khối lượng là: A. 8,4g B. 10g C. 15g D. 18,1g Câu 24: (0,5 điểm)Hòa tan hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dd AgNO3 2M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là: A. 54 gam B. 20,8 gam C. 64,8 gam D. 43,2 gam Câu 25: (0,25 điểm) Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca2+ , Mg2+ , SO42–. B. Cl– , SO42–, HCO3–, Ca2+ C. Ca2+ , Mg2+ , Cl–. D. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–. Câu 26: (0,25 điểm) Cặp chất nào không xảy ra pư: A. Cu + AgNO3 B. Fe + Cu(NO3)2 C. Zn + Fe(NO3)2 D. Ag + Cu(NO3)2 Câu 27: (0,5 điểm) Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M . pH của dung dịch tạo thành là A. 1,9 B. 2,4 C. 2,7 D. 1,6 Câu 28: (0,25 điểm)Phương pháp nào sau đây dùng đề điều chế Al(OH)3 tốt nhất A. Cho Al tác dụng với H2O B. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NaOH C. Cho dd AlO2- tác dụng với dd H+ D. Cho dd Al3+ tác dụng với dd NH3 Câu 29: (0,25điểm) Nhiên liệu cháy tạo ra bụi chì, gây hại đến sức khỏe con người là A. khí tự nhiên B. gas C. xăng D. Than đá Câu 30: (0,5điểm) Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là A. 1,015 gam B. 0,065 gam C. 0,520 gam D. 0,560 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de 567.doc