Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 - 2015 môn: Toán lớp 9 THCS
Chú ý: - Đề thi gồm 05 trang, 06 câu, mỗi câu 5 điểm
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm toàn bài Các giám khảo
(Họ tên, chữ ký) SỐ PHÁCH
(Do Trưởng ban chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ GK1
GK2
Quy định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính chính xác tới 4 chữ số thập phân.
Câu 1: Tính chính xác kết quả của phép tính sau:
a) A = 12578963 x 14375
b) B = 1234567892
PHÁCH ĐÍNH KÈM ĐỀ THI KỲ THI GIẢI TOÁN BAN COI THI: TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NGÀY THI: 21/11/2014 Họ và tên thí sinh:....Số báo danh:.. Ngày, tháng, năm sinh:. Giới tính:... Học sinh trường:.... Họ tên và chữ ký SỐ PHÁCH (Do trưởng ban chấm thi ghi) .. Giám thị số 1: .... Giám thị số 2: .... Chú ý: Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị; Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có Phách đính kèm này; Bài thi phải được viết bằng một loại bút; một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không được đánh dấu hay làm ký hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa). Trái với các điều trên, bài thi sẽ bị loại. TRƯỜNG THCS XÃ BẮC SƠN HUYỆN BẮC SƠN ––––– KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2014-2015 ––––––––––––– Môn: Toán lớp 9 THCS Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 21/11/2014 Chú ý: - Đề thi gồm 05 trang, 06 câu, mỗi câu 5 điểm - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. Điểm toàn bài Các giám khảo (Họ tên, chữ ký) SỐ PHÁCH (Do Trưởng ban chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ GK1 GK2 Quy định: Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải, kết quả vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính chính xác tới 4 chữ số thập phân. Câu 1: Tính chính xác kết quả của phép tính sau: a) A = 12578963 x 14375 b) B = 1234567892 Sơ lược cách giải Kết quả Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: Sơ lược cách giải Kết quả Câu 3: Tìm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531. Sơ lược cách giải Kết quả Câu 4: Tìm số dư trong phép chia 1131823728 cho 561978 Sơ lược cách giải Kết quả Câu 5: Cho hình thang cân ABCD có , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên BC = 3,2cm. a) Tính diện tích hình thang ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AC. Sơ lược cách giải Kết quả Câu 6: Cho dãy số u1= 1; u2 = 2;.; un+2 = 4un+1 – 3un . Tính : a) S20 = u1 + u2 + + u20 ; b) P9 = u1.u2 u9. Sơ lược cách giải Kết quả ------------Hết------------ TRƯỜNG THCS XÃ BẮC SƠN HUYỆN BẮC SƠN ––––– KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2014-2015 ––––––––––––– HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: Tính chính xác kết quả của phép tính sau: a) A = 12578963 x 14375 b) B = 1234567892 Sơ lược cách giải Kết quả a) Nếu tính trên máy sẽ tràn màn hình nên ta làm như sau: A = 12578963.14375 = (12578.103 + 963).14375 = 12578.103.14375 + 963.14375 * Tính trên máy: 12578.14375 = 180808750 Þ 12578.103.14375 = 180808750000 * Tính trên máy: 963.14375 = 13843125 Từ đó ta có: A = 180808750000 + 13843125 = 180822593125 Vậy A = 12578963 x 14375 = 180822593125 A = 180822593125 b) B = 1234567892= (123450000 + 6789)2 = (12345.104)2 + 2.12345.104.6789 + 67892 Tính trên máy: 123452 = 152399025; 2x12345x6789 = 167620410 ; 67892 = 46090521 Vậy: B = 152399025.108 + 167620410.104 + 46090521 = 15239902500000000 + 1676204100000 46090521 = 15241578750190521 B= 15241578750190521 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: Sơ lược cách giải Kết quả A = Cách 2: Dùng MTCT Casio fx570 ES PLUS Shift +(Tổng xích ma), nhập vào từ bàn phím công thức: Câu 3: Tìm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531. Sơ lược cách giải Kết quả Ghi vào màn hình : và ấn =, màn hình hiện (Đối với máy tính Casio 570 ES PLUS) UCLN: 2419580247 : 7 = 345654321 BCNN: 2419580247 . 11 = 2.661538272 . 1010 (tràn màn hình) Cách tính đúng: Đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ còn 419580247 . 11 Kết quả: BCNN: 4615382717 + 2.109 . 11 = 26615382717 UCLN: 345654321 BCNN: 26615382717 Câu 4: Tìm số dư trong phép chia 1131823728 cho 561978 Sơ lược cách giải Kết quả Ta lấy : 1131823728 chia cho 561978 được 2014,000064 Vậy ta có: 1131823728 = 2014.561978 + r => r = 1131823728 - 2014.561978 = 36 r = 36 Câu 5: Cho hình thang cân ABCD có , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên BC = 3,2cm. a) Tính diện tích hình thang ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AC. Sơ lược cách giải Kết quả a) ∆BHC là nửa tam giác đều HB = 1,6cm; HC = b) AC = BD = = =5,5087 = AC = 5,5087 cm Câu 6: Cho dãy số u1= 1; u2 = 2;.; un+2 = 4un+1 – 3un . Tính : a) S20 = u1 + u2 + + u20 ; b) P9 = u1.u2 u9. Sơ lược cách giải Kết quả u1= 1; u2 = 2;.; un+2 = 4un+1 – 3un Gán: 1A, 2B, 2D(đếm), 3M(tổng), 2E(tích) Ghi: D = D + 1:C = 4B – 3A:M = M + C:E = E.C: D = D + 1:A = 4C – 3B:M = M + A:E = E.A: D = D + 1:B = 4A – 3C:M = M + B:E = E.B a) Ấn phím = đến khi D = 20, ta ghi kết quả M. b) Ấn phím = đến khi D = 9 , tính tràn máy ra kết quả. a) S20 = 871696110 b) P9 = 917462115110800 ------------Hết------------
File đính kèm:
- DE THI DAP AN MON GIAI TOAN TREN MTCT NAM HOC 20142015.doc