Đề thi Dự trữ Đại học môn Toán khối A năm 2007
Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 1. Đường tròn (C') tâm I (2,2) cắt (C) tại các điểm A, B sao cho . Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau?
u I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (bạn đọc tự làm) 2. Tìm m: Ta có: Đồ thị h/s có 2 cực trị Û y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û (x - 2)2 - m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ¹ 2 Û m > 0 Gọi A (x1, y1) ; B (x2, y2) là 2 điểm cực trị P/trình đường thẳng AB : Û 2x - y - 2 + m = 0 AB qua gốc O (0, 0) Û - 2 + m = 0 Û m = 2. Cách khác: ; y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û m > 0 Khi m > 0, pt đường thẳng qua 2 cực trị là Do đó, ycbt Û =0 Câu II: 1. Giải phương trình: (1) (1) Û Û Û Û Û Û Û , k Î Z. 2. Giải hệ: (I) (I) Û Đặt u = - x2 + xy, v = x3y (I) thành Do đó hệ đã cho tương đương: Câu III: 1. Ta có VTCP của đường thẳng AB là hay Ta có VTCP của đường thẳng OC là hay Ta có cùng phương với Ta có ¹ 0 Û AB và OC chéo nhau. 2. Đường thẳng d có VTCP hay Ta có Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A, có PVT (a chứa AB) 6(x – 2) + 3(y – 0) + 2 (z - 0) = 0 Û 6x + 3y + 2z – 12 = 0 (a) Ta có Phương trình mặt phẳng (b) qua O có PVT là (3, - 3, 1) (b chứa OC) 3x - 3y + z = 0 (b) Vậy phương trình đường thẳng D song song với d cắt AB, BC là Câu IV: 1. Tọa độ giao điểm của hai đường là nghiệm của hệ (đvtt) y 4 A 0 y = x 4 x 2. Với x, y, z > 0 ta có 4(x3 + y3) ³ (x + y)3 (*) Dấu = xảy ra Û x = y Thật vậy (*) Û 4(x + y)(x2 – xy + y2) ³ (x + y)3 Û 4(x2 – xy + y2) ³ (x + y)2 do x, y > 0 Û 3(x2 + y2 – 2xy) ³ 0 Û (x – y)2 ³ 0 (đúng) Tương tự ta có 4(y3 + z3) ³ (y + z)3 Dấu = xảy ra Û y = z 4(z3 + x3) ³ (z + x)3 Dấu = xảy ra Û z = x Do đó Ta lại có Dấu = xảy ra Û x = y = z Vậy Dấu = xảy ra Û x = y = z = 1 Vậy minP = 12. Đạt được khi x = y = z = 1 Câu Va: 1. Tọa độ A là nghiệm của hệ Þ A(–4, 2) Vì G(–2, 0) là trọng tâm của DABC nên (1) Vì B(xB, yB) Î AB Û yB = –4xB – 14 (2) C(xC, yC) Î AC Û ( 3) Thế (2) và (3) vào (1) ta có Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) 2. Nếu n £ 2 thì n + 6 £ 8. Do đó số tam giác có ba đỉnh được lấy từ n + 6 điểm đó không vượt qua (loại). Vậy n ³ 3 Vì mỗi tam giác được tạo thành ứng với 1 tổ hợp 3 chập n + 6 phần tử. Nhưng trên cạnh CD có 3 đỉnh, trên cạnh DA có n đỉnh nên số tam giác tạo thành là: Û (n + 4)(n + 5)(n + 6) – (n – 2)(n – 1)n = 2540 Û n2 + 4n – 140 = 0 Û Đáp số: n = 10 Câu Vb: 1. Giải phương trình: (1) Điều kiện x >1 (1) Û Û và x > 1 và x > 1 Û 2x2 – 3x – 5 = 0 và x > 1Û S A C B M N 60° 2. Gọi M là trung điểm của BC. thì SM ^ BC, AM ^ BC Þ Suy ra DSMA đều có cạnh bằng Do đó Ta có Gọi N là trung điểm của đoạn SA. Ta có CN ^ SA Þ (vì DSCN vuông tại N) Þ Ta có Þ Đề thi Dự trữ khối B-năm 2007 Đề I Câu I: Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 – 5 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13). Câu II: 1. Giải phương trình: 2. Tìm m để phương trình: có nghiệm. Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt phẳng (P): x + y + z = 0 1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). 2. Tìm điểm M Î (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Câu IV: 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 0 và . 2. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0 Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban): 1. Tìm x, y Î N thỏa mãn hệ 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A Î d Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): 1. Giải phương trình 2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với hình chóp. Cho AB = a, SA = a. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC ^ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK. Bài giải Câu I: 1. Khảo sát y = –2x3 + 6x2 – 5 (Bạn đọc tự làm) 2. Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua A(–1, –13) Ta có y' = –6x2 + 12x Gọi M0(x0, y0) là tiếp điểm thuộc (C) Û Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0: y – y0 = f '(x0)(x – x0) Û Vì tiếp tuyến đi qua A(–1, –13) nên Û Ta có M(1, –1) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là y + 1 = 6(x – 1) Û y = 6x – 7 M(–2, 35) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là y – 35 = –48(x + 2) Û y = –48x – 61 Câu II: 1. Giải phương trình: (1) (1) 2. Tìm m để phương trình: có nghiệm Xét hàm số (điều kiện: x ³ 0) , "x > 0 Vì Ta có f giảm trên và nên ta có . Vậy, phương trình (1) có nghiệm Û miền giá trị của f trên đoạn Û 0 < m £ 1 Câu III: 1. Đường thẳng AB có VTCP Phương trình đường thẳng AB: Điểm I (–3+2t; 5- 2t; –5+3t) khi (–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 Û t = 1 Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1, 3, –2) 2. Tìm M Î (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB có trung tuyến MH nên: Do đó MA2 + MB2 nhỏ nhất Û MH2 nhỏ nhất Ta để thấy H(1, 1, 1), M Î (P) MH nhỏ nhất Û MH ^ (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có PVT và O Î (P) Þ M º (0, 0, 0) Vậy, với M(0, 0, 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất. (khi đó, ta có min(MA2 + MB2) = OA2 + OB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142) Câu IV: 1. Tọa độ giao điểm của 2 đường và y = 0 là A(0, 0); B(1, 0). Khi đó 0 £ x £ 1 Þ x(1 – x) ³ 0 Þ Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường đã cho là Đặt: x = tgt Þ dx = (tg2t + 1)dt Đổi cận Vậy 2. Đặt: f(t) = et, Ta có f tăng nghiêm cách trên và g giảm nghiêm cách trên từng khoảng Xác định. Hệ phương trình (1) Þ f(x) + g(y) = f(y) + g(x) (*) Nếu x > y Þ f(x) > f(y) Þ g(y) < g(x) ( do(*) ) y > x ( do g giảm nghiêm cách ) Þ vô lý. Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý. Do đó, (1) (2) Xét: (|x| > 1 ) Nếu x < –1 thì h(x) < e–1 – 2007 < 0 Þ hệ vô nghiệm Khi x > 1 Þ và , Vậy h(x) liên tục và có đồ thị là đường cong lõm trên (1, +¥) Do đó để chứng minh (2) có 2 nghiệm dương ta chỉ cần chứng minh tồn tại x0 > 1 mà h(x0) < 0 Chọn x0 = 2 Suy ra: h(x) = 0 có đúng 2 nghiệm x1 > 1, x2 > 1 Câu Va: 1. Với điều kiện: x ³ 2, y ³ 3, ta có: 2. y 0 2 4 6 x A D –3 I –5 B C Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I Î d Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 Þ A(2, –1) . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 Þ A(6, –5) . Khi A(2, –1) Þ B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1) . Khi A(6, –5) Þ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5) Câu Vb: 1. Giải phương trình: (Bạn đọc tự vẽ hình) +BC vuông góc với (SAB) BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB AH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1) + Tương tự AK vuông góc SC (2) và (2) SC vuông góc với (AHK ) SB = AH.SB = SA.AB AH=SH= SK= (do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A) Ta có HK song song với BD nên . Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có AM= Cách khác: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A= O (0;0;0), B(a;0;0), C( a;a;0), D(0;a;0), S (0;0; ) Đề thi Dự trữ khối B-năm 2007 Đề II Câu I: Cho hàm số (Cm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại tại điểm A sao cho tiếp tuyến với (Cm) tại A cắt trục oy tại B mà DOBA vuông cân. Câu II: 1. Giải phương trình: 2. Tìm m để phương trình : có đúng 1 nghiệm Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); M(0,–3,6) 1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm. 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tương ứng B, C sao cho VOABC = 3. Câu IV: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và . 2. Giải hệ phương trình: Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban): 1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: . 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho . Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): 1. Giải phương trình: 2. Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh DAHK vuông và tính VSABC? Bài giải Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Bạn đọc tự làm) 2. Ta có: y' = 0 Û –x2 + 4x + m – 4 = 0 Û (2 – x)2 = m (x ¹ 2) (*) Để đồ thị (Cm) có cực đại Û phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ¹ 2 Û m > 0 Khi đó y' = 0 Û , , ta có: x –¥ x1 2 x2 +¥ y' – 0 + + 0 – y +¥ +¥ CĐ CT –¥ –¥ Þ Điểm cực đại A(2 + , –1 – 2) Phương trình tiếp tuyến với (Cm) tại điểm CĐ A có phương trình: , do đó AB = X2 = 2 + (vì B Î Oy Þ xB = 0) DAOB vuông cân Û OB = BA Û 1 + 2 = 2 + Û m = 1 Cách khác: có dạng với a.A < 0 Do đó, khi hàm có cực trị thì xCT < xCĐ xCĐ = và yCĐ = = –1 – 2 Câu II: 1. Giải phương trình: (1) (1) 2. Phương trình: (1) (1) ycbt Û đường thẳng y = –m cắt phần đồ thị f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 với x £ 1 tại 1 điểm f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 TXĐ: x £ 1 f'(x) = 12x2 – 12x – 9 = 3(4x2 – 4x – 3) f'(x) = 0 Û 4x2 – 4x – 3 = 0 Û x –¥ –1/2 1 –3/2 +¥ f' + 0 – – 0 + f CĐ +¥ –¥ –12 CT Từ bảng biến thiên ta có: ycbt Câu III: 1. Theo giả thiết A(2,0,0) M(0,–3,6) O(0,0,0) Bán kính mặt cầu Khoảng cách từ tâm M của mặt cầu đến mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 Vậy (P) tiếp xúc với mặt cầu tâm M bán kính MO Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là: (t Î R) Thế vào phương trình (P) ta có: t + 2(2t – 3) – 9 = 0 Þ t = 3 Vậy tọa độ tiếp điểm I của mặt cầu với mặt phẳng (P) là t(3,3,6) 2. Gọi b là tung độ của B, c là cao độ của điểm C Vì A(2,0,0) Î Ox nên phương trình (Q): Ta có M(0,–3,6) Î mặt phẳng (yOz) nên: (1) Ta lại có Þ (2) Từ (1) và (2) ta có Vậy c
File đính kèm:
- De du tru Toan thi DH va dap an.doc