Đề thi dự thảo học kỳ I năm học 2oo7-2oo8. môn : hóa học . khối 9
Câu 1: Đơn chất tác dụng H2SO4 loãng giải phóng khí H2 là :
a. Đồng b. Kẽm c. Lưu huỳnh d. Thủy ngân
Câu 2: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi tường là do :
a. Là khí độc b. Làm giảm lượng mưa c. Tạo ra bụi d. Gây hiệu ứng nhà kính .
PHÒNG GIÁO DỤC TRÀ ÔN. TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP. ĐỀ THI DỰ THẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2OO7-2OO8. MÔN : HÓA HỌC . KHỐI 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) HS chọn câu đúng nhất đánh chéo vào mỗi câu đúng đạt 0.25đ. Câu 1: Đơn chất tác dụng H2SO4 loãng giải phóng khí H2 là : a. Đồng b. Kẽm c. Lưu huỳnh d. Thủy ngân Câu 2: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi tường là do : a. Là khí độc b. Làm giảm lượng mưa c. Tạo ra bụi d. Gây hiệu ứng nhà kính . Câu 3: Hãy chọn định nghĩa chính xác nhất về oxit trong số các phương án sau : a. Oxit là hợp chất của phi kim và oxi . b. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi . c. Oxit là hợp chất của oxi và môït nguyên tố khác . d. Oxi là hợp chất của các nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi . Câu 4 : Dãy nào được xếp theo độ hoạt động tăng dần của kim loại : a. K, Zn, Al, Mg . b. Al, Mg, Na, K. b. Na, Al, Mg, K. d. K, Na, Mg, Al . Câu 5 : Chất nào dùng điều chế thuốc nổ đen . a. KClO3 b. KNO3 c. KCl d. K2SO4 Câu 6 : Dây tóc bóng đèn được làm bằng kim loại nào : a. Vôngam - W b. Crom – Cr c. Titan – Ti d. Chì – Pb. Câu 7 : Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dd KOH tạo thành muối K2CO3 . Nồng độ của dd KOH là : a. 1,5M b. 2M c. 1M d. 3M Câu 8 : Khí nào có tính tẩy trắng khi ẩm : a. Hiđrô b. Clo c. Nitơ d. Cacbon đioxit . Câu 9 : Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành : a. Muối và nước b. Muối và khí hiđro c. Oxit bazơ và nước d. Oxit axit và nước . Câu 10 : Phản ứng trao đổi xảy ra sản phẩm có : a. Chất rắn b. Chất khí c. Chất rắn hoặc lỏng d. Chất rắn hoặc khí . Câu 11 : Hãy chỉ ra dãy gồm toàn oxit bazơ : a. CaO, Na2O, SO2 b. Al2O3, CuO, BaO c. CO2, ZnO, SO3 d. P2O5, FeO, Fe2O3 . Câu 12 : Cho các dung dịch sau : I. HCl II. CaCl2 III. H2SO4 IV. KHCO3 . Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ : a. I và II b. I và III c. II và III d. III và IV . II/. PHẦN TỰ LUẬN :(7đ) Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : a. CO2 + NaOH b. Cu + AgNO3 c. CaCO3 d. FeO + H2SO4 Câu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn sau : KOH , HCl , NaCl , NaNO3. Câu 3: Bài toán .(3đ) Hòa tan hết 13g Kẽm vào 100ml dung dịch Axit Clohyđric . Viết phương trình phản ứng ? Tính thể tính khí sinh ra ở đktc ? Tính nồng độ mol của dung dịch HCl ? Gọi tên và tính khối lượng muối sinh ra ? Biết : Zn = 65 , Cl = 35,5 , H = 1 . Hết ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) 1b 2d 3c 4d 5b 6a 7b 8b 9c 10d 11b 12b II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM) C âu 1 : (2đ) a. CO2 + 2NaOH ¨ Na2CO3 + H2O . (0,5đ) b. Cu + 2AgNO3 ¨ Cu(NO3)2 + 2Ag . (0,5đ) c. CaCO3 ¨ CaO + CO2. . (0,5đ) d. FeO + H2SO4 ¨ FeSO4 + H2O . (0.5đ) Câu 2 : (2đ) - Cho quỳ tím lần lượt vào 4 ống nghiệm : + ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl (0,25đ) + ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa xanh là KOH (0,25đ) - Cho dung dịch AgNO3 vào 2 ống còn lại : + ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl (0,5đ) AgNO3 + NaCl ¨ AgCl + NaNO3 (0,5đ) - Oáng nghiệm còn lại là : NaNO3 . (0,5đ) Câu 3: (3đ) Phương trình hóa học : Zn + 2HCl ¨ ZnCl2 + H2 ( 1,0đ) b. Số mol kẽm là : 0,2 mol (0,25đ) Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là : 4,48 lit . ( 0,5đ) c. Nồng độ mol của dd HCl là : 4 mol/l . (0,5đ) d. Tên muối : Kẽm Clorua (0,25đ) Số gam muối ZnCl2 là : 27,2 g (0,5đ) Hết.
File đính kèm:
- DC du thao hk1.doc