Đề thi đề nghị học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 năm học 2012-2013 - Đề 11 - Phòng GD và ĐT Hưng Hà
I .TRẮC NGHIỆM : HS chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Hiện tượng di truyền là:
A. Con giống bố mẹ B. Bố mẹ truyền cho con các tính trạng của mình
C. Con giống tổ tiên D. Truyền đạt tính trạng tổ tiên, bố mẹ cho con cháu
2. Cặp tính trạng tương phản:
A. thân cao, thân lùn B. Vỏ xám, quả lục C. Quả vàng, hạt nhăn D. hoa đỏ, vỏ nhăn
3. Hiện tượng dị bội thể thường thấy:
A. dạng (2n + 1), (2n – 1) B. dạng (2n – 1), (2n - 2)
C. dạng (2n – 2), (2n + 1) D. dạng (2n + 2), (2n – 2)
4. Kiểu gen đồng hợp là:
A. AaBB B. AABb C. Aabb D. AAbb
5. Bộ NST lưỡng bội ở người:
A. 2n = 42 B. 2n = 44 C. 2n = 46 D. 2n = 48
6. NST đóng xoắn cực đại ở kì nào:
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
7.Qua giảm phân, mỗi noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 cho:
A. 1 trứng, 1 tinh trùng B. 4 trứng, 4 tinh trùng
C. 4 trứng, 1 tinh trùng D. 1 trứng, 4 tinh trùng.
8. Điền từ thích hợp hoàn chỉnh nhận định : “ Có quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đó là điều . vì có 2 loại . mang NST X và N ST Y; còn chỉ có 1 loại Mang NST X.”
A/ Đúng;trứng ;tinh trùng B/ Sai; tinh trùng; trứng
C/ Đúng; tinh trùng ; trứng D/ Sai; trứng ; tinh trùng
9.Qua giảm phân, một tế bào mẹ cho:
A. 2 tế bào con 2n B. 4 tế bào con 2n C. 4 tế bào con n D. 2 tế bào con n
10. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì A liên kết với:
A. A B. T C. G D. X
11. Loại nuclêôtit của ARN khác với ADN là:
A. A B. U C. G D. X
12. Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở:
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
II. TỰ LUẬN : 7 điểm
1.( 2đ) So sánh nhiệm sắc thể thường và nhiệm sắc thể giới tính?
2. (2 đ)Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
3. ( 3đ)Bài toán : Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với tinh trạng hạt xanh. Khi lai hai giống đậu thuần chủng này với nhau
a/ Cho biết kết quả thu được ở F1 và F2
b/ Viết sơ đồ lai
c/ Nếu sử dụng lai phân tích với các cá thể F1 thì kết quả thế nào? Viết sơ đồ lai?
PHÒNG GD- ĐT HƯNG HÀ ĐỀ THI ĐẾ NGHỊ HỌC KÌ I ĐỀ 11 MÔN: SINH HỌC 9 I .TRẮC NGHIỆM : HS chọn ý đúng nhất trong các câu sau: 1. Hiện tượng di truyền là: A. Con giống bố mẹ B. Bố mẹ truyền cho con các tính trạng của mình C. Con giống tổ tiên D. Truyền đạt tính trạng tổ tiên, bố mẹ cho con cháu 2. Cặp tính trạng tương phản: A. thân cao, thân lùn B. Vỏ xám, quả lục C. Quả vàng, hạt nhăn D. hoa đỏ, vỏ nhăn 3. Hiện tượng dị bội thể thường thấy: A. dạng (2n + 1), (2n – 1) B. dạng (2n – 1), (2n - 2) C. dạng (2n – 2), (2n + 1) D. dạng (2n + 2), (2n – 2) 4. Kiểu gen đồng hợp là: A. AaBB B. AABb C. Aabb D. AAbb 5. Bộ NST lưỡng bội ở người: A. 2n = 42 B. 2n = 44 C. 2n = 46 D. 2n = 48 6. NST đóng xoắn cực đại ở kì nào: A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối 7.Qua giảm phân, mỗi noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 cho: A. 1 trứng, 1 tinh trùng B. 4 trứng, 4 tinh trùng C. 4 trứng, 1 tinh trùng D. 1 trứng, 4 tinh trùng. 8. Điền từ thích hợp hoàn chỉnh nhận định : “ Có quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đó là điều ... vì có 2 loại ... mang NST X và N ST Y; còn chỉ có 1 loại Mang NST X.” A/ Đúng;trứng ;tinh trùng B/ Sai; tinh trùng; trứng C/ Đúng; tinh trùng ; trứng D/ Sai; trứng ; tinh trùng 9.Qua giảm phân, một tế bào mẹ cho: A. 2 tế bào con 2n B. 4 tế bào con 2n C. 4 tế bào con n D. 2 tế bào con n 10. Trong phân tử ADN, theo NTBS thì A liên kết với: A. A B. T C. G D. X 11. Loại nuclêôtit của ARN khác với ADN là: A. A B. U C. G D. X 12. Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở: A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau II. TỰ LUẬN : 7 điểm 1.( 2đ) So sánh nhiệm sắc thể thường và nhiệm sắc thể giới tính? 2. (2 đ)Vì sao ADN cĩ tính đa dạng và đặc thù? 3. ( 3đ)Bài toán : Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với tinh trạng hạt xanh. Khi lai hai giống đậu thuần chủng này với nhau a/ Cho biết kết quả thu được ở F1 và F2 b/ Viết sơ đồ lai c/ Nếu sử dụng lai phân tích với các cá thể F1 thì kết quả thế nào? Viết sơ đồ lai? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 11 I .TRẮC NGHIỆM : mỗi ý trả lời đúng (0,25 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A A D C C D B C B B C II. TỰ LUẬN : 1/ NST giới tính (1đ) NST thường (1đ) 1. Tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội 2. (Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY)) 3. (Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ thể) 1. (Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội) 2. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng 3. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể. 2/ + Tính đặc thù của ADN do số lượng, thành phần và đặc biệt là trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit. + ADN có tính đa dạng do những cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit. 3/ a- Kết quả thu được ở F1 đđống tính mang tính trạng trội ; F2 3 trội -1 lặn (1đ) b- Viết sơ đồ lai từ P đến F2 (2đ) c- 50% hạt vàng và 50% hạt xanh (0,5 đ); viết sở đồ lai (0,5đ)
File đính kèm:
- DE 11 - SINH 9 - KI 1.doc