Đề thi đại học tổng hợp môn hóa

CÂU 1.Xét các loại hợp chất hữu cơmạch hởsau: (1) ancol no đơn chức, (2) anđehit no đơn chức, (3) ancol không no

đơn chức có một nối đôi ,(4) anđehit không no đơn chức có một nối đôi ứng với công thức tổng quát là CnH2nO chỉcó

hai chất sau:

A. (1) và (2) C. (3) và (4)

B. (1) và (4) D. (2) và (3)

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đại học tổng hợp môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cu(OH)2, nước brom 
B. Dùng Cu(OH)2, nước brom 
C. dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3 
D. A và B đúng 
CÂU 18. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazo (1) C6H5-NH2 (2) C2H5-NH2 (3) (C2H5)2NH; 
(4)NaOH ; (5) NH3 
A. 1< 5 <2 < 3 < 4 C. 1 < 5 < 3 < 2 <4 
B. 1 < 2 < 5 < 3 <4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 
CÂU 19. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: 
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ 
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn 
C. Đốt cháy hết amol amin bất kỳ luôn thu được tối thiểu a/2 molN2 (giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2). 
D. A, C đều đúng 
CÂU 20. Hãy chỉ ra c©u sai trong các c©u sau đây: 
A. Các amin đều kết hợp với proton 
B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. 
C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin 
D. Công thức tổng quát của amin no ,mạch hở bất kì là CnH2n+2-2kNk 
CÂU 21. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ được 
muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng được CH4 . X có công thức cấu tạo 
nào sau đây? 
A. C2H5-COONH4 C. CH3-COO- NH3CH3 
B. CH3-COONH4 D. B và C đúng 
CÂU 22. Để nhận biết dung dịch các chất glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau 
đây: 
A. Dùng quỳ tím, dung dịch iot 
B. Dùng dung dịch iot, dung dịch HNO3 
C. Dùng quỳ tím ,dung dịch HNO3 
D. Dùng Cu(OH)2 dung dịch HNO3 
CÂU 23. Đốt cháy 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4g muối. Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. 
M có công thức cấu tạo nào sau đây: 
A. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 
B. CH3COOC2H5 D. Tất cả đều sai 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 3 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
CÂU 24. Khử hoàn toàn mg hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lit khí H2(đktc) . Sản phẩm thu được cho tác dụng với 
Na dư thu được 1,68lit khí H2 (đktc) Hai anđehit đó là: 
A. Hai anđehit no 
B. Hai anđehit chưa no 
C. Một anđehit no, một anđehitchưa no 
D. Hai anđehit đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng 
CÂU 25. A,B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn giản là CH2O trong đó MA<MB . công thức phân 
tử của A, B lần lượt là : 
A. C2H4O2 và CH2O C. C3H6O3và C2H4O2 
B. CH2O và C2H4O2 D. CH2O và C3H6O3 
CÂU 26. Cho sơ đồ phản ứng 
Polime thiên nhiên X + H2O → Đisaccarit Y 
 Y → A + B 
 A + H2 → Sobit B + H2 → Sobit 
 X, Y, A, B lần lượt là: 
 A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ, fructozơ 
 B. Tinh bột, mantozơ, glucozơ, fructozơ 
 C. Xenlulozơ, mantozơ, glucozơ, fructozơ 
 D. Chưa xác định 
CÂU 27. M là một amino axit chứa 1nhóm –NH2 và 1nhóm –COOH . Cho 1,335g M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 
tạo ra 1,8825g muối . Công thức cấu tạo của M là 
A. NH2- CH2- COOH 
B. CH3-CH2-CH –CH2—COOH 
C. CH3-CH2-CH-COOH NH2 
D. Kết quả khác 
CÂU 28. Để tráng một tấm gương cần phải dùng 5,4g glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Khối lượng bạc bám trên 
tấm gương là 
 A. 6,156g B. 6,35 C. 6,25 D. Kết quả khác 
CÂU 29. Thuỷ phân chất hữu cơ X có công thức C8H14O5 thu được ancol etylic và chất hữu cơ B. trong đó số mol X= số 
mol etylic=1/2 số mol B. B được điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng lên men. Trùng ngưng B thu được một 
polime. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3-CH(CH3)-COO-CH(CH3)- COOC2H5 
B. C2H5-CH(CH3)-COO-CH(CH3)-COOCH3 
C. C3H7-CH(OH)-COO-CH(CH3)-COOH 
D. Kết quả khác 
CÂU 30. Đun nóng 0,01mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34g muối của axit hữu cơ Y và 0,92g ancol Z đơn 
chức . nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc) X có công thức phân tử là 
A. (COOC2H5)2 C. CH2(COOCH3)2 
B. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 
CÂU 31. Cho m gam hỗn hợp 2axit no,đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau 
phản ứng cô cạn dung dịch thu được 15g hỗn hợp 2 muối khan. Công thức phân tử của 2 axit đó là 
A. CH3COOH và C2H5COOH 
B. HCOOH, và CH3COOH 
C. C2H5COOH và C3H7COOH 
D. A, B, C. Đều đúng 
CÂU 32: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với 
 A. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4 
. B. dung dịch KOH và CuO. 
 C. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. 
CÂU 33: Có thể dùng Cu(OH)
2 
để phân biệt được các chất trong nhóm 
 A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11 
(saccarozơ). 
 C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 4 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
CÂU 34: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 
 A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. HCOOH trong môi trường axit. 
 C. HCHO trong môi trường axit. D. CH
3
COOH trong môi trường axit. 
CÂU 35: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3 
(đun nóng) tạo thành Ag là 
 A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6 
(glucozơ). D. HCHO. 
CÂU 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
 A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. 
 C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, glucozơ. 
CÂU 37: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO
2
; 1,344 lÝt N
2 
vµ 
7,56 gam H
2
O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©n tö lµ 
 A. C
3
H
7
N. B.C3H9N C. CH
5
N. D. C
2
H
7
N. 
CÂU 38: Cho sơ đồ phản ứng: X → C
6
H
6 
→Y → anilin. X và Y tương ứng là 
 A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. 
 C. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. D. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. 
CÂU 39: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua được m gam PVC. Số mắt xích 
–CH2-CHCl- có trong m gam PVC này là 
 A. 6,02.10
22
. B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
23
. D. 6,02.10
21
. 
CÂU 40: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2 
là 
 A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 
 B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. 
 C. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 
 D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
CÂU 41: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
 A. NaOH, NH
3
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. 
 C. NH
3
, CH
3
-NH
2
. D. NH
3
, anilin. 
CÂU 42: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là 
 A. amoniac. B. anilin. 
 C. natri axetat. D. natri hiđroxit. 
CÂU 43: Hai chất đồng phân của nhau là 
 A. glucozơ và mantozơ . B. fructozơ và glucozơ . 
 C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. 
CÂU 44: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là : 
 A. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột . B. Saccarozo, CH3COOCH3, benzen. 
 C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. Tinh bột, C2H4, C2H2. 
CÂU 45: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3 
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là 
 A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. 
CÂU 46: Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc 15,54 gam muôí khan. 
Hiệu suất phản ứng là 80% Giá trị của m là: 
 A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam. 
CÂU 47: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là 
 A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. 
 B. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. 
 C. phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. 
 D. protein luôn là chất hữu cơ no. 
CÂU 48: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3 
(đun nóng) tạo thành Ag là 
Gi¸o viªn: §ç V¨n Minh - 0917347241 5 Tr−êng THPT Trùc Ninh B 
 A. CH
3 
- CH
2 
- OH. B. CH
3 
- CH
2 
- COOH. 
 C. CH
3 
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3 
- CH
2
-CHO. 
CÂU 49: Trong phân tử của các Gluxit luôn có 
 A. nhóm chức axit. B. nhóm chức ancol. 
 C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức xetôn. 
CÂU 50: Trùng hợp 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. 
công thức cấu tạo của X là: 
 A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. 
 C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH. 
CÂU 51: Công thức cấu tạo của alanin la: 
 A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
NH
2
. 
 C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH. 
CÂU 52: Một gluxit X có công thức đơn giản CH2O. Cho 18 gam tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư, đun nóng ) thu được 
21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là: 
 A. C
3
H
6
O
3
. B. C
6
H
12
O
6
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
5
. 
CÂU 53 Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối 
lượng brom tham gia phản ứng là: 
 A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam. 
CÂU 54: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
 A. toluen. B. stiren. C. propen. D. isopren. 
CÂU 55:Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: 
 A. natri. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. quỳ tím 
CÂU 56: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí 
nghiệm đầy đủ) là 
 A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
. B. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
. 
 C. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
. 
CÂU 57: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3 
(đặc) có mặt H
2
SO
4 
(đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. 
Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là 
 A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam. 
CÂU 58: Trung hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là: 
 A. 6,3 gam. B. 5,3 gam. C. 7,3 gam. D. 4,3 gam. 
CÂU 59: Mantozo xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng 
 A. với dd NaCl. B. thuỷ phân trong môi trường axit 
 C. trùng ngưng. D. màu 

File đính kèm:

  • pdfde thi DH tong hop co dap an.pdf
Giáo án liên quan