Đề thi đại học , cao đẳng các năm 2007 - 2008 - 2009 chương gluxit năm 2007 đại học khối a
Cõu 17: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp tậu hoàn toàn vào dung dch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịchX. Đun nóng dung dịch X thu thêm đuợc 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650. B. 550. C. 810. D. 750.
đề thi đại học , cao đẳng các năm 2007 - 2008 - 2009 chương gluxit Năm 2007: * đại học khối A Cõu 17: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp tậu hoàn toàn vào dung dch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịchX. Đun nóng dung dịch X thu thêm đuợc 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650. B. 550. C. 810. D. 750. Cõu 25: chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiroxyl, nguời ta cho ddịch Glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim lọai Na. C. Cu(OH)2 nhiệt thường. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. * đại học khối B Cõu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế ềư xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,nóng. để có 29,7 kg xenluloz trinitrat, cần dựng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứngđạt 90%). Gía trị của m là A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg. * cao đẳng khối A Cõu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucoz --> X --> Y --> CH3COOH. Hai chất X, Y lần lựơt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH2=CH2. D. CH3CHO và CH3CH2OH. Cõu 11: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của ddịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,02M. D. 0,01M. Cõu 15: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), ancol etylic. C. lòng trắng trứng, glucoz, fructoz, glixerol. D. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, ancol etylic. Năm 2008: * đại học khối A Cõu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. thuỷ phân . C. trùng ngưng. D. tráng gương. Cõu 51: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,80 gam. * đại học khối B Cõu 8: Cho các chất: ancol etylic, glixerin (glixerol), glucoz, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Cõu 10: khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg.C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. * cao đẳng khối A Cõu 25: từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D. 29,70. Cõu 48: Cho dãy chuyển hoá sau Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H4, CH3COOH. * cao đẳng khối B Cõu 18: Cho dãy các chất: glucoz, xenluloz, saccaroz, tinh bột, mantozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Năm 2009: * đại học khối A Cõu 8: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong , thu được 10 gam kết tủa. Khối luợng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0 . C. 13,5. D. 15,0. Cõu 53: dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucoz, glixerol, mantoz, axit fomic. B. Fructoz, mantoz, glixerol, anehit axetic. C. Glucoz, mantoz, axit fomic, anehit axetic. D. Glucoz, fructoz, mantoz, saccaroz. * đại học khối B Cõu 46: phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.B. Glucozơ ợi khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nứơc brom. * cao đẳng khối A Cõu 42: cho dãy chuyển hoá sau: X + H2O --> Y Y + H2 --> Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O --> Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y --> E + Z Z + H2O --> X + G X, Y và Z là: A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbonoxit. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Cõu 45: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá Trình này được hấp thụ htoàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất cả quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30. B. 48. C. 60. D. 58.
File đính kèm:
- gluxit.doc