Đề thi Chuyên đề lớp 11 - Năm học 2009 - 2010 Môn: Hóa học 11

Câu 1. Có những nhận định sau về muối amoni:

1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước

2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu tạo môi trường bazo

3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac

4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt

Nhóm gồm các nhận định đúng là

 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4

Câu 2. Cho dung dịch HNO2 0,1M. Biết hằng số phân li của axit bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là

 A. 8,0.10-3 B. 7,5.10-2 C. 7,0.10-3 D. 9,5.10-3

Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây không đúng?

 A. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh

 B. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng

 C. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh không tan

 D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ

Câu 4. Cho các nguyên tố và độ âm điện của chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5); N (3,04). Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong các oxit của các nguyên tố này là

 A. K, Na, Al, N, S B. K, Na, Al, S, N C. N, S, Al, Na, K D. K, Na, S, Al

Câu 5. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là

 A. NO2 B. NO C. N2 D. N2O

 

doc55 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi Chuyên đề lớp 11 - Năm học 2009 - 2010 Môn: Hóa học 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là
	A. NH3 và hơi nước	B. N2 và NO	C. NO và NH3	D. N2 và NH3
Câu 50. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì
	A. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO	B. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2
	C. Phản ứng không xảy ra	D. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớp 11 - Năm học 2009-2010
 Trường THPT Trần Phú Môn: Hóa học 11 Ban TN
 Thời gian: 90 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 367
 Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau:
	A. Dung dịch muối nitrat có tính oxihóa trong môi trường axit và môi trường kiềm.
	B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
	C. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính
	D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxihóa ở nhiệt độ cao
 Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
	A. Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh không tan
	B. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng
	C. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh
	D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ
 Câu 3. Cho bột Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 100ml dung dịch FeCl3 có nồng độ Fe3+ là 0,2 mol/lít. Số gam Fe2O3 đã phản ứng (cho Fe = 56; O = 16) là
	A. 2,4 gam	B. 1,6 gam	C. 3,2 gam	D. 4,8 gam
 Câu 4. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2 duy nhất? (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
	A. 0,672 lít.	B. 0,336 lít	C. 0,448 lít	D. 0,224 lít
 Câu 5. Cho các nguyên tố và độ âm điện của chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5); N (3,04). Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong các oxit của các nguyên tố này là
	A. K, Na, S, Al	B. N, S, Al, Na, K	C. K, Na, Al, N, S	D. K, Na, Al, S, N
 Câu 6. Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (part per million). Nếu thừa ion NO3- sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư trong đường tiêu hoá). Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất
	A. CuSO4 và H2SO4	B. Cu và H2SO4	C. CuSO4 và NaOH	D. Cu và NaOH
 Câu 7. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m (cho Fe = 56; H = 1; O = 16; N = 14)là
	A. 2,23	B. 2,25	C. 2,52	D. 2,32
 Câu 8. Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa dư. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích là
	A. 1:4	B. 1:3	C. 1:1	D. 1:2
 Câu 9. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là
	A. Kim loại tan, có khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
	B. Kim loại tan, có khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
	C. Kim loại tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
	D. Kim loại tan, có khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
 Câu 10. Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là không đúng?
	A. Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước
	B. Nitơ (N2) là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong nuớc
	C. Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào
	D. Amoniac (NH3) là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước
 Câu 11. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch (cho H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64) là
	A. 10,08 gam	B. 6,59 gam	C. 5,69 gam	D. 5,96 gam
 Câu 12. Cho các nguyên tố sau: Nguyên tố O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lần lượt có độ âm điện là: 3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân tử dưới đây: HCl, MgO, CO2, NH3, BCl3, AlCl3, CaO, phân tử có độ phân cực nhỏ nhất là
	A. BCl3	B. CO2	C. CaO	D. NH3
 Câu 13. Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là
	A. N2 và NO	B. NH3 và hơi nước	C. N2 và NH3	D. NO và NH3
 Câu 14. Cho 1,92 gam Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO (đktc) sinh ra (cho Cu = 64; H = 1; N = 14; O = 16) là
	A. 44,8ml	B. 224ml	C. 22,4ml	D. 448ml
 Câu 15. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giá trị của V là
	A. 2,24 lít	B. 6,72 lít	C. 3,36 lít	D. 4,48 lít
 Câu 16. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01mol/l với 250ml dung dịch NaOH a mol/l được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
	A. 0,12M	B. 0,1M	C. 0,14M	D. 0,13M
 Câu 17. Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là
	A. AlCl3, Na2CO3, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3	B. KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
	C. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4	D. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
 Câu 18. Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Những ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là
	A. H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+	B. Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+
	C. Mg2+; CO32-; K+; SO42-	D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
 Câu 19. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm qui tắc Hund: (1) 1s22s22px2; (2) 1s22s22px22pz; (3) 1s22s22px12py1; (4) 1s22s22px22py12pz1 ; (5) 1s22s22pz2?
	A. 3, 4, 5	B. 1, 2, 4	C. 2, 3, 5	D. 1, 2, 5
 Câu 20. Một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 0,001M. Nồng độ mol của OH- trong dung dịch bằng
	A. 10-7	B. 10-9	C. 10-11	D. 10-3
 Câu 21. Trong các câu sau:
1- Các muối nitrat đều kém bền dễ bị nhiệt phân
2- NH3 là chất khí
3- H3PO4 là axit 2 nấc
4- H3PO4 là axit trung bình
Nhóm gồm các câu đúng là
	A. 1, 2, 3	B. 1, 3, 4	C. 1, 2, 4	D. 2, 3, 4
 Câu 22. Cho phản ứng hoá học sau: As2S3 + KClO4 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + KCl. Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là
	A. 3, 28, 33, 16, 9, 28	B. 6, 14, 72, 36, 18, 14	C. 6, 18, 36, 12, 18, 14	D. 8, 28, 48, 16, 24, 28
 Câu 23. Nhóm các chất hay ion đều có tính bazơ là
	A. NH4+, Na+, ZnO, Al2O3	B. HSO4-, HCO3-, NH4+
	C. Cl- , CO32-, CH3COO-, HCO3-	D. CO32- , CH3COO-, NH3	
 Câu 24. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (ở đktc) vào nước để được dung dịch X. Muốn trung hoà dung dịch X thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là
	A. 250 ml	B. 150 ml	C. 300ml	D. 200 ml
 Câu 25. Dùng 10,08 lít khí Hiđro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được (cho N = 14; H = 1)
	A. 1,7 gam NH3	B. 17 gam NH3	C. 8,5 gam NH3	D. 5,1 gam NH3
 Câu 26. Cho dung dịch HNO2 0,1M. Biết hằng số phân li của axit bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là
	A. 7,5.10-2	B. 9,5.10-3	C. 8,0.10-3	D. 7,0.10-3
 Câu 27. Đốt hoàn toàn hỗn hợp khí gồm có amoniac và oxi dư (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, không có chất xúc tác). Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là
	A. N2, H2O	B. O2, N2, H2O	C. NO, H2O,O2	D. NH3, N2, H2O
 Câu 28. Có 3 dung dịch riêng biệt gồm : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết 3 dung dịch trên thuốc thử đó là
	A. dung dịch NaOH	B. dung dịch Ba(OH)2	C. quỳ tím	D. Cu(OH)2
 Câu 29. Cho các dung dịch muối sau đây: X1: dung dịch KCl; X2: dung dịch ZnSO4; X3: dung dịch Na2CO3; X4: AlCl3; X5: dung dịch CuSO4; X6: dung dịch NaCl; X7: CH3COONa; X8: NH4Cl. Dung dịch có pH < 7 là
	A. X3, X8	B. X2, X4, X5, X8	C. X1, X2, X7	D. X6, X8, X1
 Câu 30. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là
	A. 40	B. 30,96	C. 32	D. 31
 Câu 31. Trong phân tử NH3. Nguyên tử N có sự lai hóa kiểu
	A. sp2	B. sp	C. sp3d	D. sp3
 Câu 32. Cho các dung dịch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 số phản ứng xảy ra khi cho chúng tác dụng với nhau từng đôi một là
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
 Câu 33. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
	A. 5	B. 8	C. 6	D. 7
 Câu 34. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là
	A. N2	B. NO	C. NO2	D. N2O
 Câu 35. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì
	A. Phản ứng không xảy ra	B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2
	C. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2	D. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO
 Câu 36. Trong một dung dịch chứa amol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Nếu a = 0,01mol; c = 0,01mol; d = 0,03mol thì
	A. b = 0,044mol	B. b = 0,01mol	C. b = 0,03mol	D. b = 0,02mol
 Câu 37. Có những nhận định sau về muối amoni:
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu tạo môi trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng là
	A. 1, 3, 4	B. 2, 3, 4	C. 1, 2, 3	D. 1, 2, 4
 Câu 38. Cho dung dịch có chứa các ion : Na+, Ca2+, 

File đính kèm:

  • docCD 11 lan 1 2009 2010.doc
Giáo án liên quan