Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 12 năm học 2008-2009 - THPT Tam Giang
Bài 3: (3,0điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (H): với x >1.
a/ M là điểm tùy ý trên (H), tiếp tuyến của (H) tại M cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Xác định điểm M để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
b/ Với I(1;1) và K là hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng y = x. Tìm điểm cố định C sao cho : IK – CM luôn là số dương không đổi khi M thay đổi trên (H).
TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 12 NĂM HỌC 2008-2009 THỜI GIAN:150 phút Bài 1: (3,5điểm) a/ Giải phương trình: b/ Chứng minh: log89 + log810 + log811 < 2log23. Bài 2: (3,5điểm) a/ Với A, B, C là ba góc của một tam giác, chứng minh rằng phương trình: có 4 nghiệm phân biệt. b/ Giải phương trình: Bài 3: (3,0điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (H): với x >1. a/ M là điểm tùy ý trên (H), tiếp tuyến của (H) tại M cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Xác định điểm M để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. b/ Với I(1;1) và K là hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng y = x. Tìm điểm cố định C sao cho : IK – CM luôn là số dương không đổi khi M thay đổi trên (H). .............................................................. Hết................................................................ TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 12 ĐỀ HỌC SINH GIỎI Bài 1: (3,5điểm) Câu a: Giải phương trình: (1). nên điều kiện là: x ³ -1. x2 + 2x + 2 = (x +1) + (x2 + x + 1), đặt , Với điều kiện x ³ -1: (1) trở thành: 3(a2 + b2) = 10ab Û 3a2 – 10ab + 3b2 = 0 Û (a – 3b)(3a – b) = 0 Û a = 3b hay a = b/3. a = 3b Û =3 Û x + 1 = 9(x2 + x + 1) Û 9x2 + 8x + 8 = 0 (vô nghiệm) a = b/3 Û 3a = b Û3 =Û9(x + 1) = x2 + x + 1 Û x2 - 8x - 8 = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm:. Cách khác: Bình phương và phân tích thành tích..... Câu b: Chứng minh: log89 + log810 + log811 < 2log23. Trước hết chứng minh: logn(n+1) > logn+1(n+2) , "n>1 (1). Vì: , áp dụng bất đẳng thức Cói cho hai số dương ta có: suy ra (1) thỏa. Từ công thức (1) ta có: log89 + log810 + log811 < 3log89 = 2log23. Cách khác: Có thể giải (1) bằng cách xét hàm y = logx(x+1) = với x>1 và suy ra y’>0... Bài 2:(3,5điểm) Câu a: Vì A,B,C Î(0; p) nên: . Do đó: (1) y x O 2 y = m Nên số nghiệm của (1) chính là số giao điểm của hai đường: y = f(x) = |x2-2x| (C) và (d): y = m. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) Dựa vào đồ thị ta được: (2) có 4 nghiệm khi chỉ khi 0< m <1 Chứng minh (3): A,B,C Î(0; p) nên: . A,B Î(0; p) nên: Từ (5): Từ (4) và (6) suy ra: (3) đúng. Vậy phương trình (1) có đúng 4 nghiệm. Chú ý thêm: Câu b: Phương trình đã cho tương đương với: Xét x = 0; x = ± 1: Thay vào (1) ta thấy đều thỏa nên phương trình có các nghiệm: x = 0; x = ± 1. Xét x ¹ 0; x ¹ ± 1: Khi đó (1) Û Với t ¹ 0, xét hàm số: . * Với t > 0 thì 3t – 1 > 0 Þf(t) > 0 và với t 0, do đó: Vì (2) Û f(x) + f(x2 – 1) = 0 nên (2) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có tất cả là 3 nghiệm: x = 0; x = ± 1. Bài 3: (3.0 đ) a/ ( 2 điểm) M(x0;y0) Î (H), tiếp tuyến tại M của (H) có phương trình: (d): . d cắt hai đường tiệm cận đứng x = 1 và ngang y = 1 tại các điểm A(1;), B(2xo – 1;1). Vì x0 > 1 nên yA = >1, xB = 2x0 – 1 > 1. Do đó I ở miền trong tam giác OAB nên: SOAB = SOIB + SOIA + SIAB = IA + IB + IA.IB = 2(x0 – 1) + . + .2(xo – 1). Do đó áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ta hai số dương xo – 1, ta có: x y O I K SOAB = xo – 1 + + 1 ³ 1 + 2. Đẳng thức xảy ra khi: xo – 1 = . Vậy SOAB nhỏ nhất khi M(, ). Cách khác: Tính diện tích DOAB theo cách sau: 1/ . Tính: . 2/ Tính SOAB = AB.h với h = d(O;AB). b/ ( 1.0 điểm) Do phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách, nên để đơn giản phép tính ta dời hệ trục Oxy sang hệ trục IXY bằng phép tịnh tiến vectơ . Công thức dời trục: , (H) trở thành : với X>0. Do đó: . Đặt C(a;b) và hằng số muốn tìm là c . 0, khi đó: IK = ; và: Do (2) đúng với mọi X > 0 nên: c = 1 thỏa vì X > 0 và 2X2 – 2X + 1 > 0. Vậy điểm C có tọa độ (1;1) trong hệ trục IXY, hay C(2;2) trong hệ trục Oxy và với mọi điểm M trên (H) ta có: IK – CM = 1. ......................................................................................................................................
File đính kèm:
- Đề Toán.doc