Đề thi chọn học sinh giỏi trường môn Toán lớp 10
Câu IV.
Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh: AB, BC, CD, DE ; I, J lần lượt là trung điểm của: MP, NQ. Chứng minh rằng: IJ//AE.
Së GD - §T hµ tÜnh Trêng THPT cÈm xuyªn Tæ: to¸n – tin ***** ®Ò chÝnh thøc ®Ò thi chän häc sinh giái trêng n¨m häc 2009 – 2010 M«n to¸n líp 10 ******************* (Thêi gian lµm bµi: 150 phót) Phần chung cho mọi học sinh Câu I. 1. Giải phương trình: a) . b) . Câu II. Cho hàm số: y= f(x)= x2 + 2x- 3. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số? Biện luận theo m số nghiệm phương trình trên . Cos2x - 2 sin(-x)+ m= 0. Chứng minh đồ thị luôn cắt đường thẳng d có phương trình: y= mx+ 2 tại A, B phân biệt. Tìm Quỹ tích trung điểm M của AB. Câu III. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c; Số đo các góc BAC, BCA,ABC lần lượt la A, B, C. Biết: . Tính số đo góc C. Tam giác ABC là tam giác gì nếu cho thêm tam giác ABC thỏa mãn: . Câu IV. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh: AB, BC, CD, DE ; I, J lần lượt là trung điểm của: MP, NQ. Chứng minh rằng: IJ//AE. Bài 6. Cho ; Tìm Max Bài 3. Cho ; Tìm Max A = (5 – x )(12 – 4y)(3x + 2y). Phần riêng: 2. Giải hệ phương trình: . Câu Va (Dành cho học sinh các lớp ban co ban) Câu Vb (Dành cho học sinh các lớp Ban Nâng cao). Cho phương trình: 2x4 - 2x3 - mx2 + 2mx - m2 = 0. Giải phương trình khi m= 1. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm. (Đề thi gồm 1 trang) Hướng dẫn chấm đề kiểm tra chất lượng nửa đầu học kỳ I môn toán 10 Năm học 2009 - 2010 Câu I. (2 điểm) a) 1,5đ Làm mỗi ý được 0,5 điểm trong đó: + Xác định đúng các tập hợp được 0,25 điểm + Biểu diễn chính xác trên trục số được 0,25 điểm (Nếu trục số không có mũi tên không cho điểm phần biểu diễn) [4;6]; A\C = [5; 8); = (-4; 6] b) 0,5đ Phần bù của A trong R là (- ;4) [8; +) 0,5 điểm Câu II.(2 điểm) a) 1đ Hàm số đã cho xác định khi (Mỗi ý đúng cho 0,25đ) Kết luân: Tập xác định của hàm số đã cho là D = [- 2; 2] (Nếu thiếu dấu “=” hoặc xuất hiện hoặc xuất hiện cho 0,5 điểm) 0,25đ 0,5đ 0,25đ b) 1đ + x D => -x D ( Với D là tập xác định của hàm số) + f(-x) = f(-x) = -f(x) + Kết luận : Hàm số đã cho là hàm số lẻ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu III.(2 điểm) a) 0,75đ + Lấy đúng tọa độ 2 điểm + Vẽ đúng đồ thị ( thiếu một trong các ký hiệu trục trừ 0,25đ) 0,25đ 0,5đ b) 1,25đ + Tọa độ giao điểm của d và d’ là nghiệm của hệ phương trình: + Tìm tọa độ giao điểm của d và d’ đúng I(3; 2) + Để (dm), d, d’ đồng quy tại một điểm thì I (dm) + Tìm ra m = 0,25đ 0,5đ 0,25 0,25đ Câu IV. ( 2 điểm) a) 1đ Ta có : 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) 1đ + Trước hết ta xác định điểm I cố định trong (P) thỏa mãn đẳng thức sau: Gọi ( C ) là tập hợp điểm cần tìm và M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ( P ) ta có: M Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn (C)tâm I, bán kính R = trong mặt phẳng (P) với điểm I xác định bởi 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu IVa. ( 2 điểm) 1) 1đ Gọi x1, x2 là 2 điểm bất kỳ thỏa mãn x1 3; x2 > 3. f(x1) – f(x2) = = (x1 - x2 )(x1 + x2 – 4 ) Vì x1 > x2; x1 > 3; x2 > 3 => x1 – x2 0 => f(x1) – f(x2) < 0 Kết luận: Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) 1đ Cho 4 điểm A,B,C,D chứng minh rằng: + Ta có = = Vậy 0,5đ 0,5đ Câu IVb. (2 điểm) 1) 1đ Xét tính đơn điệu của hàm số y = f(x) = trên khoảng . Gọi x1, x2 là 2 điểm bất kỳ thỏa mãn x1 3; x2 > 3. f(x1) – f(x2) = = (x1 - x2 ) + = (x1 - x2 )[1+] Vì x1 > x2; x1 > 3; x2 > 3 => x1 – x2 f(x1) – f(x2) < 0 Kết luận: Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) 1đ + Trước hết ta biểu diễn theo : Ta có (1) + Vậy => E, A, D thẳng hàng 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Chú ý: Các cách làm khác chặt chẽ, đúng cho điểm tương tự.
File đính kèm:
- De thi hsg 10 2010.doc