Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008 môn: hoá học lớp 8

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)

A- Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào ô trống.

1) Những nguyên tử có cùng số .1. trong hạt nhân đều là .2. cùng loại, thuộc cùng một .3. hoá học.

2) Các .4. có phân tử là hạt hợp thành, còn .5. là hạt hợp thành của .6. kim loại.

B- Lựa chọn đáp án đúng.

1) Số nguyên tử H có trong 0,5 mol H2O là:

A. 3 . 1023 nguyên tử B. 6. 1023 nguyên tử

C. 9 . 1023 nguyên tử D. 12 . 1023 nguyên tử

2) Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+. Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp electron ?

A. 1 B. 2 C. 3 D.4

3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O, nguyên tố X có hoá trị VI. Tỷ khối của hợp chất với oxi là 2,5. Nguyên tố X là:

A. Nitơ B. Phốt pho C. Lưu huỳnh D. Cacbon

4) Trong các công thức hoá học sau, công thức nào sai ?

A. Fe3(HPO4)2 B. Fe (H2PO4)2

C. Fe (H2PO4)3 D. Fe2(HPO4)3

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008 môn: hoá học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT
huyện trực ninh
Đề chính thức
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I- phần trắc nghiệm: (3 điểm)
A- Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào ô trống.
1) Những nguyên tử có cùng số ........1........ trong hạt nhân đều là .......2......... cùng loại, thuộc cùng một ........3....... hoá học.
2) Các .........4......... có phân tử là hạt hợp thành, còn .......5......... là hạt hợp thành của ...........6.......... kim loại.
B- Lựa chọn đáp án đúng.
1) Số nguyên tử H có trong 0,5 mol H2O là:
A. 3 . 1023 nguyên tử	B. 6. 1023 nguyên tử
C. 9 . 1023 nguyên tử	D. 12 . 1023 nguyên tử
2) Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+. Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp electron ?
A. 1	B. 2	C. 3	D.4
3) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O, nguyên tố X có hoá trị VI. Tỷ khối của hợp chất với oxi là 2,5. Nguyên tố X là:
A. Nitơ	B. Phốt pho	C. Lưu huỳnh	D. Cacbon
4) Trong các công thức hoá học sau, công thức nào sai ?
A. Fe3(HPO4)2	B. Fe (H2PO4)2
C. Fe (H2PO4)3	D. Fe2(HPO4)3
5) Đốt cháy 9 (g) sắt trong 22,4 lít khí oxi (đktc) khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng oxit sắt từ sinh ra là:
A. 12,2 (g)	B. 11,6 (g)	C. 10,6 (g)	D. 10,2 (g)
6) Oxit axit tương ứng của axit HNO3 là:
A. NO2	B. N2O3	C. N2O5	D. NO
ii- phần tự luận (17 điểm)
1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? Vì sao ?
	a) KMnO4 to ? + ? + ?
	b) Fe + H3PO4 ? + ?
	c) S + O2 to ?
	d) Fe2O3 + CO t0 Fe3O4 + ?
2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết kim loại có hoá trị III ?
3) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?
4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu được 21,3 (g) điphốtphopentaoxit. Tính.
	a) Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng) ?
	b) Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ?
5) ở nhiệt độ 1000C độ tan của NaNO3 là 180g, ở 200C là 88g. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO3 bão hoà từ 1000C xuống 200C ?
6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m1(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl 0,5M thu được 3,36 (lít) H2 (đktc). m2 (g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nước. Tính:
a) Tỷ lệ khối lượng m1/ m2 ?
b) Nếu cho m2 (g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ? 
Cho biết 	H = 1; 	N = 14; O = 16; 	Na = 23; 	Cl = 35,5; 
	Ca = 40; 	Mn = 55; 	Fe = 56; 	Ba = 107

File đính kèm:

  • docde thi HSG Hoa 8 (3).doc
Giáo án liên quan