Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2008 – 2009 môn: Hóa học

Câu 1 (4,0 điểm)

1) Thay các chất A, B, C, D, E, F trong sơ đồ dưới đây bằng các chất phù hợp trong số các chất sau: Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, FeCl3, FeCl2, Fe2O3, FeSO4 (không theo thứ tự). Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa và ghi rõ điều kiện (nếu có), biết mỗi mũi tên ứng với một phản ứng.

2) Cho dung axit A tác dụng với CaCO3, KMnO4, CaC2, Al4C3, FeS thu được các khí lần lượt là CO2, Cl2, C2H2, CH4, H2S. Xác định A và viết các phương trình hóa học trong các thí nghiệm trên.

Câu 2 (5,0 điểm)

1)Chỉ dùng nước và khí cacbonic, hãy nhận biết 5 chất bột sau đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3,Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Viết các phương trình hóa học

2)Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:

a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 và NaHCO3

3) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) NaHCO3 (dd) dư + Ba(OH)2 (dd)

b) NaHCO3 (dd) + Ba(OH)2 (dd) dư

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2008 – 2009 môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo
tỉnh ninh bình
Đề thi chính thức
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
Năm học 2008 – 2009
Môn : Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút
Câu 1 (4,0 điểm)
1) Thay các chất A, B, C, D, E, F trong sơ đồ dưới đây bằng các chất phù hợp trong số các chất sau: Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, FeCl3, FeCl2, Fe2O3, FeSO4 (không theo thứ tự). Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa và ghi rõ điều kiện (nếu có), biết mỗi mũi tên ứng với một phản ứng.
	 A B C 
	Fe D
 F E 
2) Cho dung axit A tác dụng với CaCO3, KMnO4, CaC2, Al4C3, FeS thu được các khí lần lượt là CO2, Cl2, C2H2, CH4, H2S. Xác định A và viết các phương trình hóa học trong các thí nghiệm trên. 
Câu 2 (5,0 điểm)
1)Chỉ dùng nước và khí cacbonic, hãy nhận biết 5 chất bột sau đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3,Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Viết các phương trình hóa học
2)Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 và NaHCO3
3) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) NaHCO3 (dd) dư + Ba(OH)2 (dd) đ
b) NaHCO3 (dd) + Ba(OH)2 (dd) dư đ
Câu 3 (3,0 điểm)
1) Từ Xenlulozơ, các chất vô cơ và điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học điều chế:
a) Axit axetic
b) Cao su buna.
2) Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử bằng 60 (đvc). Khi đốt cháy hoàn toàn A chỉ thu được CO2 và H2O . Hãy xác định công thức phân tử của A.
Câu 4 (4,0 điểm)
1) X là dung dịch rượu etylic 920 . Trộn 100 ml X với 150 gam axit axetic rồi đun nóng với xúc tác H2SO4 đặc . Tính khối lượng este thu được. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml, hiệu suất phản ứng đạt 80%.
2) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4 và C2H4 thu được khí CO2 và hơi nước (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) có tỉ lệ thể tích là 5 : 8. Đêm đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp A trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch chứa 29,6 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam.
Câu 5 (4,0 điểm)
Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hòn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đén khối lượng không đổi, thu được 4,5 gam chất rắn D.
1) Tính nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ?
2) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
3) Tính thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra khi hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư?
Cho H = 1; C =12 ; O = 16; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64
------------ Hết ------------

File đính kèm:

  • docDe thi HSG hoa 9 Ninh Binh (08 - 09).doc
Giáo án liên quan