Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2008 - 2009 môn: Hoá Học

I/. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

 Hãy chọn một đáp án đúng (A hoặc B, C, D) ghi vào bài thi.

1. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. Đồng vị B. Thù hình C. Đồng khối D. Hợp kim

2. Hai nguyên tố X và Y ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn và có tổng điện tích hạt nhân là 14. X và Y là nguyên tố nào sau đây?

A. Be và Mg B. Li và Na C. Ca và Sr D. Mg và Ca

3. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO4 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl

4. Bạc ở dạng bột có lẫn tạp chất đồng và nhôm. Dùng phương pháp hoá học nào sau đây để có thể thu được bạc tinh khiết:

A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Cu(NO3)2

C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2008 - 2009 môn: Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục & đào tạo	 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9
 Huyện Lương Sơn	 Năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học
Thời gian: 120 phút - Không kể thời gian giao đề
( Học sinh không phải chép đề vào giấy thi )
I/. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
	Hãy chọn một đáp án đúng (A hoặc B, C, D) ghi vào bài thi.
1. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. Đồng vị	B. Thù hình	C. Đồng khối	D. Hợp kim
2. Hai nguyên tố X và Y ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn và có tổng điện tích hạt nhân là 14. X và Y là nguyên tố nào sau đây?
A. Be và Mg	B. Li và Na	C. Ca và Sr	D. Mg và Ca
3. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4 + CuCl2	B. Na2SO4 + NaCl	 C. K2SO3 + HCl	 D. K2SO4 + HCl
4. Bạc ở dạng bột có lẫn tạp chất đồng và nhôm. Dùng phương pháp hoá học nào sau đây để có thể thu được bạc tinh khiết:
A. Dung dịch AgNO3	B. Dung dịch Cu(NO3)2
C. Dung dịch H2SO4 loãng	D. Dung dịch NaOH
5. Phi kim thể hiện tính khử và tính oxi hoá vì:
A. Nguyên tử phi kim có khả năng cho và nhận electron.
B. Lớp electron ngoài cùng có số electron bằng 4 và lớn hơn.
C. Phi kim có tính lưỡng tính.
D. Phi kim có axit tương ứng.
6. Trong PTN, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được khí CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua 2 bình đựng các dung dịch:
A. NaOH và H2SO4	B. NaHCO3 và H2SO4 đặc
C. CaCl2 và H2SO4 đặc 	D. H2SO4 đặc và Na2CO3
7. Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100g dung dịch HCl, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 16g và 3g	 B. 10,5g và 8,5g	 C. 10,6g và 8,4g 	D. Kết quả khác
8. Trong những điều kiện thích hợp nhôm phản ứng được với: 1. Halogen; 2. Hiđro; 3. Nước; 4. Lưu huỳnh; 5. Nitơ; 6. Cacbon; 7. Axit; 8. Kiềm; 9. Sắt oxit. 
Phản ứng nào không xảy ra?
A. 9	B. 2, 3, 9	C. 2, 8, 9	D. Không có
9. Dãy các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH:
A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3	B. NaHCO3, Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2
C. BaCO3, Ca(HCO3 )2 , Mg(HCO3)2	D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3
10. Dãy các chất đều bị nhiệt phân huỷ giảI phóng khí CO2 và oxit bazơ:
A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3 )2 , BaCO3	 B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2	
C. CaCO3, BaCO3, Ca(HCO3 )2 , MgCO3 D. NaHCO3, CaCO3, MgCO3, BaCO3
II. Phần bài tập:
 Câu 1: ( 5 điểm)
	Cho 27,4 gam Bari vào 400 gam dung dịch đồng(II) sunfat 3,2% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
	a/ Tính thể tích khí A ( ở ĐKTC)
	b/ Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
	c/ Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch C.
	Câu 2 (5 điểm) Cho 365(g)dung dịch Axit Clohydric tác dụng vừa đủ với 307(g) dung dịch Natri cacbonat. Sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 9%. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch Axit Clohydric và dung dịch Natri cacbonat?
	Câu 3: (5 điểm) Viết các phương trình Hoá học (Ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có) theo sơ đồ sau:
 a. Cl2 A B C A Cl2 
 (Trong đó Alà chất Khí, B và C là hợp chất chứa Clo )
 Al2S3 Al2O3
 b. Al NaAlO2 Al(OH)3 AlCl3 Al
 AlCl3 Al(NO3)3

File đính kèm:

  • docHoa 08-09.doc
Giáo án liên quan