Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm 2012 - 2013 môn Hóa học

 

Câu 1.(2,5điểm )

 Có hỗn hợp gồm các chất rắn Na2SO3, NaCl, Na2CO3, NaHSO3. Làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết ? Viết các phương trình phản ứng minh họa.

Câu 2.( 2,5điểm )

 Có 3 lọ dung dịch axit không ghi nhãn là: axit HCl, axit H2SO4 và axit H2SO3. Hãy nhận biết mỗi axit trên bằng phương pháp hóa học mà chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 3: ( 3,5điểm ) Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau:

 Đốt một kim loại kiềm(hóa trị II) trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong nước được dung dịch B và khí D không màu và cháy được trong không khí. Thổi khí CO2 vào dung dịch B thu được kết tủa Y ; Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HCl ta lại thu được khí CO2 và dung dịch E, cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch E thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 vào nước lọc lại xuất hiện kết tủa trắng tiếp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm 2012 - 2013 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THUẬN NAM	 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
 NĂM HỌC : 2012 - 2013
 Khóa ngày : 27/10/2012
 Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1.(2,5điểm )
	Có hỗn hợp gồm các chất rắn Na2SO3, NaCl, Na2CO3, NaHSO3. Làm thế nào để thu được NaCl tinh khiết ? Viết các phương trình phản ứng minh họa.
Câu 2.( 2,5điểm ) 
	Có 3 lọ dung dịch axit không ghi nhãn là: axit HCl, axit H2SO4 và axit H2SO3. Hãy nhận biết mỗi axit trên bằng phương pháp hóa học mà chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: ( 3,5điểm ) Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau:
	 Đốt một kim loại kiềm(hóa trị II) trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong nước được dung dịch B và khí D không màu và cháy được trong không khí. Thổi khí CO2 vào dung dịch B thu được kết tủa Y ; Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HCl ta lại thu được khí CO2 và dung dịch E, cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch E thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 vào nước lọc lại xuất hiện kết tủa trắng tiếp. 
Câu 4: (3,5điểm )
	Hãy chọn các chất : X, Y, Z , T thích hợp thỏa mãn các điều kiện sau:
X + Y có khí bay lên	X + T có kết tủa
Z + Y có khí bay lên	Z + T có kết tủa
Trong đó X, Z là các muối của Natri có gốc axit khác nhau; Y là axit ; T là bazơ. Các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 5 : (4,0điểm) 
Hòa tan 49,6 gam hỗn hợp gồm một muối sunfat và một muối cacbonat của cùng một kim loại hóa trị I vào nước ta thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau:
Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4( lấy dư) thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2 : Cho phản ứng với dung dịch BaCl2 ( lấy dư) thu được 43 gam kết tủa trắng.
Tìm công thức của 2 muối ban đầu.
Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu.
Câu 6 : (4,0điểm) 
Hòa tan hòan tòan 6,2 gam Na2O vào trong 193,8 gam nước thu được dung dịch A.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
 Cho 50 gam dung dịch CuSO4 16% vào dung dịch A trên, thì thấy xuất hiện chất kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem đun nóng đến khối lượng không đổi được chất rắn B, sau đó hòa tan hết chất rắn B vào trong dung dịch axit HCl 2M.
Tính thể tích dung dịch axit HCl đã dùng.
Cho biết : Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16 ; Ag = 108 ; N = 14; Na = 23; H = 1; Cl = 35,5. 
PHÒNG GD & ĐT THUẬN NAM	ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
	 NĂM HỌC : 2012 -2013
Khóa ngày : 27/10/2012
Môn thi : Hóa học Lớp 9 THCS
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1. 2,5điểm
- Cách làm 	 
Hoà tan hỗn hợp vào trong dung dịch HCl(dư), xảy ra phản ứng giữa HCl với Na2SO3, Na2CO3, và với NaHSO3. Cô cạn dung dịch đến khan thu được NaCl tinh khiết. 
Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 
 NaHSO3 + HCl NaCl + H2O + SO2 
 1,0 điểm
3 x 0,5 điểm = 1,5 điểm
Câu 2. 2,5điểm
Lần lược dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử. 
Mẫu không có hiện tượng là axit HCl.
Mẫu có xuất hiện kết tủa trắng là axit H2SO4 và axit H2SO3. vì :
 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
 BaCl2 + H2SO3 BaSO3 + 2HCl
Dùng dung dịch HCl đã biết, lần lược cho vào 2 kết tủa. Mẫu có bọt khí là axit H2SO3. vì : 2HCl + BaSO3 BaCl2 + H2O + SO2
Mãu còn lại không hiện tượng là axit H2SO4.
0,5 (điểm)
0,5 (điểm)
0,5 (điểm)
0,5 (điểm)
0,5 (điểm)
Câu 3:	 3,5điểm
 2Ba + O2 2BaO (1)
Do A tác dụng với H2O thu được khí D: Chứng tỏ chất rắn A gồm BaO và Ba dư. 
	BaO + H2O Ba(OH)2 (2)
 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 	 (3)	(0,5 điểm)
	CO2 + Ba(OH)2 BaCO3+ H2O	 (4)	(0,5 điểm)	(0,5 điểm)
	2HCl + BaCO3 BaCl2 + H2O + CO2 (5)	(0,5 điểm)
	 	BaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ba(NO3)2 (6)
 Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2HNO3	 (7)	(0,5 điểm)
7x0,5
= 3,5 (iểm)
Câu 4: 3,5điểm
Chọn các chất : X là Na2CO3 , Z là Na2SO3 , Y là HCl ,T là Ca(OH)2
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 	
Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 	Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH 
 Na2SO3 + Ca(OH)2 CaSO3 + 2NaOH
1,5 điểm
4 x 0,5 điểm = 2,0điểm
Câu5 : 4,0 điểm
a.
b.
 Gọi Công thức là R2SO4 và R2CO3 với số mol lần lược là x, y có trong hỗn hợp ban đầu. 
Phần 1: R2CO3 + H2SO4 R2SO4 + H2O + CO2 (1)
 y y
Phần 2: R2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2RCl (2)
 x x
 R2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2RCl (3)
 y y
Từ 3 phương trình ta có:
Giải ta được : x = y = 0,1mol và R = 23 Vậy R là Na
Hai muối là : Na2SO4 ; Na2CO3
Khối lượng của Na2SO4 là 0,1x142 = 14,2g
 và 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm 
1,5 điểm 
0,5 điểm
 0,5 điểm
Câu6 : 4,0 điểm
a.
b.
Na2O + H2O 2 NaOH (1)
0,1 0,2
2 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 (2)
0,2 0,1 0,1
Cu(OH)2 CuO + H2O (3)
0,1 0,1
Số mol Na2O = 6,2: 62 = 0,1mol. Từ (1) nNaOH = 0,2mol
 mNaOH = 0,2x40 = 8g và mdd = 6,2 + 193,8 = 200g
C% 
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4)
0,1 0,2
Từ (2) CuSO4 dư. 
Theo (2) ; (3) và (4) nHCl = 0,2mol
Vậy thể tích dung dịch HCl phải dùng : = 100ml
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
GVBM
Thạch Minh Nhiên

File đính kèm:

  • docHuyện Thuận Nam 12 13.doc