Đề thi chất lượng cuối năm lớp 11 môn Toán
Câu 9: đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng , vào cột S cho phát biểu sai
Phát biểu Đ S
a) một hình tứ diện bất kì luôn có mặt cầu ngoại tiếp
b) nếu 1 đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) thì hoảng cách từ 1điểm bất kì thuộc mặt phẳng (P) đến đường thẳng abằng khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P)
c) cho a > 0 và a 1 , nếu a x > a y thì x > y
d) Nếu hàm số f(x) xác định tại x = x0 thì f(x) liên tục tại x = x0
iết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -5x – 2 Bài 7: cho hàm số y = cos22x 1/Tớnh y// ; y/// 2/ Tớnh giỏ trị của biểu thức : A = y/// +16y/ +16y – 8 Đề 4: Bài 1: Tớnh cỏc giới hạn sau : Bài 2: cho hàm số : .Tỡm a để f(x) liờn tục tại x = 1 Bài 3: chứng minh phương trỡnh sau cú ớt nhất một nghiệm õm : x3 + 2011x + 0,1 = 0 Bài 4: Tỡm đạo hàm cỏc hàm số sau : Bài 5: Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA(ABCD) và SA = 2a 1/ chứng minh (SAC) (SBD) ; (SCD)(SAD) 2/ Tớnh gúc giữa SD và (ABCD) ; SB và (SAD); SB và (SAC) 3/ Tớnh khoảng cỏch từ A đến (SCD) ; từ B đến (SAC) Bài 6: Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 -3x2 +2 1/ Biết tiếp tuyến cú tiếp điểm M(-1;-2) 2/ Biết tiếp tuyến vuụng gúc với đường thẳng x +9y -2 = 0 Bài 7: cho hàm số y = , chứng minh rằng 2y.y// -1 = (y./)2 ĐỀ 5: Bài 1: Tỡm Bài 2: Xột tớnh liờn tục của hàm số sau trờn tập xỏc định của nú : Bài 3: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau : a/ y = 2sinx + cosx – tanx ; b/ y = sin (3x +1 ) ; c/ y = (1-x )2. (2x +3) d/ Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD đỏy ABCD hỡnh thoi cạnh a , gúc BAD = 600 , SA = SB = SD = a a/ chứng minh (SAC)(ABCD) b/ Chứng minh tam giỏc SAC vuụng c/ Tớnh khoảng cỏch từ S đến (ABCD) d/ Tớnh gúc SA và (SBD) Phần tự chọn : Ban cơ bản : Cõu 5 : cho hàm số f(x) = 2x3 -6x +1 a/ Tớnh f/(-5) b/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị (1) tại M(0;1) c/ chứng minh phương trỡnh f(x) = 0 cú ớt nhất 1 nghiệm trong (-1;1) Ban nõng cao : Cõu 6: cho hàm số f(x) = 2x3 - 2x +3 (C ) a/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến song song đt y = 22x + 2011 a/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến vuụng gúc đt y = x + 2011 ĐỀ 6: Cõu 1: Tỡm cỏc giới hạn sau : Cõu 2: Cho hàm số : a/ xột tớnh liờn tục của hàm số khi m = 3 b/ với giỏ trị nào của m thỡ hàm số liờn tục tại x = 2 Bài 3:chứng minh phương trỡnh : x5 -3x4 +5x – 2 = 0 cú ớt nhất 3 nghiệm phõn biệt Bài 4: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số : a/ y = x3 +3x2 -2x +1 ; b/ y = (x2 -1) (x3 +2x) ; c/ d/ y = sin(2x2 +3x -3) ; e/ y = Bài 5: cho hỡnh chúp đều SABCD cạnh đỏy a , cạnh bờn 2a , gọi O là tõm đỏy ABCD a/ chứng minh (SAC) (SBD) ; (SBD) (ABCD) b/ Tớnh khoảng cỏch từ S đến (ABCD), từ O đến SBC) c/ Tớnh gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy , gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy của hỡnh chúp d/ dựng đường vuụng gúc chung và tớnh khoảng cỏch giữa BD và SC ; giữa BC và SD ĐỀ 7: Bài 1: Tớnh cỏc giới hạn sau : a/ Cõu 2: Cho hàm số : a/ xột tớnh liờn tục của hàm số khi m = 3 b/ với giỏ trị nào của m thỡ hàm số liờn tục tại x = - Cõu 3: cho hàm số y = 2x3 -7x+1 a/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm cú hoành độ x = 2 b/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết hệ số gúc của tiếp tuyến là -1 c/ chứng minh phương trỡnh f(x) = 0 cú 3 nghiệm phõn biệt d/ gọi x0 là nghiệm dương của phương trỡnh f(x) = 0 chứng minh x0 < 7 Cõu 4: cho hỡnh chúp SABC, (SAC) (ABC) ; tam giỏc SAC cõn đỉnh S, ABC là tam giỏc vuụng cõn tại B , AB = BC = a; gọi I trung điểm AC , SI = a ; AM là đường cao tam giỏc SAB a/ chứng minh AC SB ; SB(AMC) b/ xỏc định và tớnh gúc giữa SB và (ABC) c/ xỏc định gúc giữa SB và (AMC) Cõu 5: Tớnh vi phõn của cỏc hàm số sau : a/ y = (x+1) ( 2x-3) ; b/ y = ĐỀ 8: Cõu 1: Tớnh cỏc giới hạn sau : Cõu 2: a/ Cho hàm số : Tỡm m để hàm số liờn tục tại x = 1 b/ tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau : 1/ y = sinxcos3x ; 2/ y = ; 3/ y = (2x-1) Cõu 3: cho hàm số y = (H) . Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (H) : a/ Tại điểm cú hoành độ x0 = 1 b/ Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x Cõu 4: cho hỡnh chúp SABCD , ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, 2 mặt bờn (SAB) và (SBC) cựng vuụng gúc đỏy , SB = a a/ Gọi I là trung điểm của SC , chứng minh rằng (BID) ((SCD) b/ chứng minh cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng c/ Tớnh gúc giữa 2 mặt phảng (SAD) và (SCD) d/ Tớnh khoảng cỏch AB và SC Cõu 5 : Tỡm m để phương trỡnh f/ (x) = 0 cú nghiệm , biết f(x) = sin2x +2(1-2m)cosx -2mx ĐỀ 9: Bài 1: 1/ Tớnh cỏc giới hạn sau : 2/ cho hàm số y = f(x) = x3 -3x +2 . chứng minh phương trỡnh f(x) = 0 cú 3 nghiệm 3/ cho hàm số tỡm a để hàm số liờn tục trờn tập xỏc định Bài 2: cho hàm số y = . Giải bất phương trỡnh : y/.y < 2x2 – 1 Bài 3: cho hàm số f(x) = x3 -3x + 1 . Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x +2011 Bài 4: cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và B , AB = BC = a, gúc ADC = 450 , SA = a, SA (ABCD) a/ chứng minh cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng b/ tớnh gúc (SBC) và (ABCD) c/ Tớnh khoảng cỏch giữa AD và SC ĐỀ 10 : Bài 1: Tớnh cỏc giới hạn sau : Bài 2: a/ chứng minh rằng phương trỡnh sau cú ớt nhất 2 nghiệm : 2x3-10x -7 = 0 b/ xột tớnh liờn tục của hàm số f(x) = trờn tập xỏc định Bài 3: a/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 tại điểm cú hoành độ x0 = -1 b/ Tớnh đạo hàm cỏc hàm số : ; 2/ y = (2-x2) cosx +2xsinx Bài 4: cho hỡnh lập phương ABCD. A/B/C/D/ cạnh a . a/ chứng minh (A/BD) //(CB/D/) b/ chứng minh AC/(A/BD) c/ Tớnh khoảng cỏch (A/BD) và (CB/D/) d/ tớnh khoảng cỏch BD/ và B/C đề 11: Bài 1:1/ tớnh 2/ chứng minh phương trỡnh : x3 -3x +1 = 0 cú 3 nghiệm phõn biệt Cõu 2: a/ Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau : b/ tớnh đạo hàm cấp hai của hàm số y = tanx c/ tớnh vi phõn của hàm số y = sinx.cosx bài 3: cho hàm số y = cú đồ thị (H) a/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (H) tại A(2;3) b/ Viết phương trỡnh tiếp tuyến với (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y= -x +3 Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD , ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA= a , SA(ABCD). Gọi I,K là hỡnh chiếu của A lờn SB, SD a/ chứng minh cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng b/ chứng minh (SAC) (AIK) c/ Tớnh gúc giữa SC và (SAB) d/ Tớnh khoảng cỏch AB và SC; giữa BD và SC ĐỀ 12: Bài 1: Tớnh cỏc gới hạn : Bài 2: a/ chứng minh phương trỡnh sau cú nghiệm với mọi m : x3 – 2mx2 –x +m = 0 b/ Tỡm a để hàm số sau liờn tục tại x = 1 Bài 3: a/ tớnh đạo hàm của cỏc hàm số : b/ Cho đường cong ( C ) y = x3 -3x2 +2. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của ( C ) : 1/ tại điểm cú hoành độ x = 2 2/ biết tiếp tuyến vuụng gúc với đường thẳng y = x +1 Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD , ABCD là hỡnh thoi tõm O cạnh a , OB = , SO(ABCD) , SB = a a/ chứng minh tam giỏc SAC vuụng , và SC BD b/ (SAD) (SAB) ; (SCB) (SCD) c/ Tớnh gúc giữa (SCD) và (ABCD) d/ Tớnh khoảng cỏch giữ SA và BD Đề kiểm tra hỡnh 1 tiết câu2: (3 đ) cho hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh bằng a .Gọi O là tâm của hình vuông ABCD chứng minh AC/ vuông góc với mặt phẳng (A/BD) . tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng (A/BD ) và ( ABB/A/) xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.AD D/A/ tính thể tích của tứ diện ABB/D/ Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA vuụng gúc đỏy , SA = a chứng minh rằng cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng chứng minh (SAC) (SBD) tớnh gúc giữa SC và mp(SAB) tớnh gúc giữa 2 mp (SBD) và (ABCD) Bài 4: Cho tứ diện OABC cú OA,OB,OC đụi một vuụng gúc và OA =OB =OC =a , gọi I là trung điểm BC 1/ chứng minh (OIA) (ABC) 2/ chứng minh BC(AOI) 3/ tớnh gúc giữa AB và (AOI) 4/ Tớnh gúc giữa 2 đt AI và OB Bài 5: Cho hỡnh chúp SABC , tam giỏc ABC vuụng tại A , gúc B =600 , AB = a, 2 mặt bờn (SAB), (SAC) cựng vuụng gúc đỏy . Kẻ BH SA (H thuộc SA) ; BKSC (K thuộc SC chứng minh SB (ABC) chứng minh SC(BHK) chứng minh tam giỏc BHK vuụng Tớnh cosin của gúc tạo bởi SA và (BHK) Bài 5: Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA(ABCD) và SA = 2a 1/ chứng minh (SAC) (SBD) ; (SCD)(SAD) 2/ Tớnh gúc giữa SD và (ABCD) ; SB và (SAD); SB và (SAC) 3/ Tớnh khoảng cỏch từ A đến (SCD) ; từ B đến (SAC) Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD đỏy ABCD hỡnh thoi cạnh a , gúc BAD = 600 , SA = SB = SD = a a/ chứng minh (SAC)(ABCD) b/ Chứng minh tam giỏc SAC vuụng c/ Tớnh khoảng cỏch từ S đến (ABCD) d/ Tớnh gúc SA và (SBD) Bài 5: cho hỡnh chúp đều SABCD cạnh đỏy a , cạnh bờn 2a , gọi O là tõm đỏy ABCD a/ chứng minh (SAC) (SBD) ; (SBD) (ABCD) b/ Tớnh khoảng cỏch từ S đến (ABCD), từ O đến SBC) c/ Tớnh gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy , gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy của hỡnh chúp d/ dựng đường vuụng gúc chung và tớnh khoảng cỏch giữa BD và SC ; giữa BC và SD Cõu 4: cho hỡnh chúp SABC, (SAC) (ABC) ; tam giỏc SAC cõn đỉnh S, ABC là tam giỏc vuụng cõn tại B , AB = BC = a; gọi I trung điểm AC , SI = a ; AM là đường cao tam giỏc SAB a/ chứng minh AC SB ; SB(AMC) b/ xỏc định và tớnh gúc giữa SB và (ABC) c/ xỏc định gúc giữa SB và (AMC) Cõu 4: cho hỡnh chúp SABCD , ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, 2 mặt bờn (SAB) và (SBC) cựng vuụng gúc đỏy , SB = a a/ Gọi I là trung điểm của SC , chứng minh rằng (BID) ((SCD) b/ chứng minh cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng c/ Tớnh gúc giữa 2 mặt phảng (SAD) và (SCD) d/ Tớnh khoảng cỏch AB và SC Bài 4: cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thang vuụng tại A và B , AB = BC = a, gúc ADC = 450 , SA = a, SA (ABCD) a/ chứng minh cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng b/ tớnh gúc (SBC) và (ABCD) c/ Tớnh khoảng cỏch giữa AD và SC Bài 4: cho hỡnh lập phương ABCD. A/B/C/D/ cạnh a . a/ chứng minh (A/BD) //(CB/D/) b/ chứng minh AC/(A/BD) c/ Tớnh khoảng cỏch (A/BD) và (CB/D/) d/ tớnh khoảng cỏch BD/ và B/C Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD , ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, SA= a , SA(ABCD). Gọi I,K là hỡnh chiếu của A lờn SB, SD a/ chứng minh cỏc mặt bờn của hỡnh chúp là cỏc tam giỏc vuụng b/ chứng minh (SAC) (AIK) c/ Tớnh gúc giữa SC và (SAB) d/ Tớnh khoảng cỏch AB và SC; giữa BD và SC Bài 4: Cho hỡnh chúp SABCD , ABCD là hỡnh thoi tõm O cạnh a , OB = , SO(ABCD) , SB = a a/ chứng minh tam giỏc SAC vuụng , và SC BD b/ (SAD) (SAB) ; (SCB) (SCD) c/ Tớnh gúc giữa (SCD) và (ABCD) d/ Tớnh khoảng cỏch giữaSA và BD Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11B8 Đề
File đính kèm:
- thi ki II -11-me.doc