Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: hoá thời gian: 60 phút

Câu 1 : Có các chất sau : glucozơ , saccarozơ , glixerol , xenlulozơ , etylaxetat . Trong các chất trên số chất có phản ứng thủy phân ( H+ , to ) là :

 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D . 5 .

Câu 2:Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử :

A. Al , Mg , Ca , K . B. K , Ca , Mg , Al .

C. Al , Mg , K , Ca . D. Ca , K , Mg , Al

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo thi tốt nghiệp năm 2010 môn: hoá thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
      
A.  metylamin .      B. anilin .     C. amoniac .            D. đimetylamin .
Câu 5:Nước cứng là nước chứa nhiều các ion :      
A. HCO3-, Cl-.       B. Ba2+, Be2+.     C. Ca2+, Mg2+.       D. SO42-, Cl-.
Câu 6:Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính :      
A. NaHCO3.       B.  Al2O3.     C.  Al(OH)3.       D.  MgO.
Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung   dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là  (cho  H=1; Cl=35,5; N=14)      
A. 16ml .       B. 32ml .     C. 160ml .       D. 320ml .
Câu 8: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon-6 + H2O           B. Poli(vinyl axetat) + NaOH 
C. Nhiệt phân poli stiren          D. Đun nóng rezol 
Câu 9: Cho m (g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết  vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 30 gam kết tủa. Giá trị m (g) là (Ca=40, O=16, C=12, H=1)      
A. 24,300g .       B. 30,375g .     C. 16,200g .       D. 20,225g .
Câu 10 : Cho hỗn hợp X có 2,8g Fe và 2,4 gam Mg vào 100 ml dd CuSO4 1,4M đến khi phản ứng xảy ra hoàn  toàn thu được chất rắn có khối lượng là :            
A.  9,2 g .                      B.  9,52 g .                            C.  8,96 g .                        D.  9,32 g .
Câu 11: Nhóm gồm các loại tơ nhân tạo là :            
A.  Tơ visco , tơ nilon – 6,6 .                                   B.  Tơ xenlulozơ axetat , tơ nitron .           
C.  Tơ visco , tơ xenlulozơ axetat .                          D.  Tơ tằm , tơ xenlulozơ axetat .                          
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là :           
A.  Na , CaO , K2O .                                                               B.  K , MgO , CaO .          
C.  CaO , Na2O , MgO  .                                                         D.  Al2O3 , K2O , CaO .  
Câu 13: Cho sơ đồ biến đổi sau: Ca(OH)2  →   X  → Ca(HCO3)2  →   Y →   Ca.  X và Y lần lượt là :      
A. Ca(NO3)2 và CaCl2.       B. CaCl2 và CaCO3.      
C. CaO và CaCl2.       D. CaCO3 và CaCl2.
Câu 14:Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với dd NaOH  là:      
A. 4                     B. 2.                  C. 3.                    D. 1.
Câu 15: Cho các chất lỏng sau : axit axetic , glixerol , triolein . Để phân biệt các chất lỏng trên , có thể dùng :            
A.  Nước và quì tím .                                                           B.    Nước và dung dịch NaOH .           
C.  Dung dịch NaOH .                                                         D.    Nước brôm .
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm 9g  axit axetic với 4,6g ancoletylic có mặc xúc tác H2SO4 đặc . Sau phản ứng thu được 6,16g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là :            
A.  35 %              B.  70 %                      C. 75%                          D.  80 % . 
Câu 17: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:      
A. Na, Ca, Zn.       B. Na, Ca, Al.       
C. Fe, Ca, Al.       D. Na, Cu, Na.
Câu  18: Phát biểu nào sau đây không đúng  ?           
A.  Len bông là các loại tơ thiên nhiên .           
B.  Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ hexametyl diamin và axit axetic .           
C.  Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic .           
D.  Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit .   
Câu 19:Có các cặp kim loại (hoặc kim loại và hợp chất hóa học) tiếp xúc với nhau như: Fe-Cu; Fe-Zn; Fe-Ag;  Fe- Mg; Fe-Sn; Fe-Fe3C.Có bao nhiêu trường hợp sắt bị ăn mòn đầu tiên khi nhúng chúng vào dung dịch chất điện li ?      
A. 2               B. 3        C. 4                    D. 5
Câu 20: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là :      
A. Na2CO3.      B. NaCl.      C. KHSO4.      D. MgCl2.
Câu 21: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất  riêng biệt sau :Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic           
A. Na kim loại .       B. Nước brom .          C.  Cu(OH)2 /OH-   .                 D. AgNO3/NH3
Câu 22: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng :             
A.  Fe + HNO3 loãng,dư.                                                           B.  Fe + dd Fe(NO3)3 .             
C.  FeO + HNO3 loãng .                                                         D.  FeS + HNO3 loãng .
Câu 23: Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt  nhôm  (cho Cr= 52, Al=27, O=16)       
A. 20,250g .       B. 35,695g .     C. 40,500g .       D. 81,000g .
Câu 24: Trong phản ứng Cu   +   HNO3   à Cu(NO3)2  + NO  +  H2O , số nguyên tử Cu bị oxi  hóa và  số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là      
A. 1 và 6 .       B. 3 và 6 .     C. 3 và 8 .       D. 3 và 2 .
Câu 25:Có 5 lọ hóa chất mất nhãn đựng một trong các dung dịch chức các cation sau (nồng độ 0,01M ) : Fe2+; Cu2+; K+; Al3+; Fe3+. Chỉ dùng một thuốc thử là NaOH có thể nhận biết được mấy dung dịch ? 
2 dung dịch .          C. 3 dung dịch .  
4 dung dịch .          D. 5 dung dịch . 
Câu 26:  Người ta trùng hợp 0,01 mol vinylclorua với hiệu suất 90%  thì số gam PVC thu được là : ( H=1, C=12, Cl=35,5 )  
A. 6,25 g .                            B. 0,625 g .     C. 0,5625 g .                                  D. 5,625 g .
Câu 27: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?      
A. Dùng fomon, nước đá.     B. Dùng phân đạm, nước đá.      
C. Dùng nước đá và nước đá khô.     D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 28:Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1 g A hòa tan hết   vào nước thu được 1,12 lít hidro (đktc). M và M’ là hai kim loại nào (cho Li=7, Na=23, K=39,   Rb=85, Cs=133)      
A. Li, Na .       B. Rb, Cs .     C. K, Rb .       D. Na, K .
Câu 29:Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:      
A. KNO3 và NaCl .      B. MgCl2 và NaOH .      
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4 .     D. AgNO3 và NaCl .
Câu 30: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6?       
A. Na+, Ca2+, Al3+ .      B. K+, Ca2+, Mg2+ .      
C. Na+, Mg2+, Al3+ .      D. Ca2+, Mg2+, Al3+.
Câu 31: Axit  a- Aminopropionic   tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :          
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4.          B. HCl, NaOH, CH3OH  có mặt HCl ,Cu.          
C. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl.                   D. HCl, NaOH, CH3OH  có mặt HCl ,NaCl.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?      
A. H2N-CH2CONH-CH2-CONH-CH2COOH.   B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.   
      C.H2NCH2CH2CONH-CH2CH2COOH.   D. H2NCH2CH2CONH-CH2COOH.
PHẦN TỰ  CHỌN: (8 câu, 2 điểm)      
Thí  sinh chọn một trong hai nhóm câu: nhóm 8 câu (từ  câu 33 đến câu 40) hoặc 8 câu (từ câu 41 đến câu 48).  
  A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao (từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây ?      
A. saccarozơ và gixerol       B. glucozơ và fructozơ      
C. mantozơ và glucozơ       D. glucozơ và saccarozơ
Câu 34: Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 90% (Ag=108, C=12, H=1, O=16)  
A. 19,44gam                     B. 10,80 gam                           C. 5,40 gam                               D. 21,60 gam
Câu 35: Cho 0,1 mol a – aminoaxit X tác dụng đủ với 0,1mol HCl sinh ra muối Y chứa 28,287 % Clo theo khối lượng . Công thức cấu tạo của  X là :          
A.  CH3CH (NH2)COOH .                                         B.  NH2CH2CH2COOH .         
C.  CH3CH2CH(NH2)COOH .                                    D.  H2NCH2COOH . 
Câu 36: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:      
    A. 5                           B. 2                                     C.3                               D. 4 
Câu 37: Trong pin điện hóa Zn-Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?            
A. Zn2+ + Cu2+.     B. Zn2+ + Cu.    C. Cu2+ + Zn.   D. Cu + Zn.
Câu 38: Nhúng thanh kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 0,15M cho đến khi dung dịch hết màu xanh thì khối lượng thanh kim loại nặng thêm 0,12g . Kim loại đó là :            
A.  Zn                            B.  Fe                         C.  Mg                            D.  Al  
Câu 39: Cho sơ đồ biến đổi sau: xenlulozơ → X → C2H5OH → Y → etyl axetat. X và Y lần lượt là cặp chất nào trong số các cặp chất sau:      
A. mantozơ và axit axetic.                         B. fructozơ và andehit axetic.      
C. glucozơ và axit etanoic.      D. glucozơ và andehit axetic.
Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ :      
A. màu vàng sang màu da cam.    B. màu da cam sang màu vàng.      
C. không màu sang màu vàng.    D. không màu sang màu da cam.  
  B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:            
A. HCOOC3H7 .                                             B. C2H5COOCH3 .           
C. C3H7COOH .                                             D. C2H5COOH .
Câu 42: Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ mạnh nhất là      
A. metylamin       B. anilin     C. amoniac            D. đimetylamin .
Câu 43:Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 80% (Ag=108, C=12, H=1, O=16)  
A. 19,44gam                     B. 17,28 gam            C. 5,40 gam                          D. 21,60 gam
Câu 44: Có ba chất hữu cơ :H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 .Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên,chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ?      
A. Quì tím.                  B. HCl.       C. CH3OH/HCl.         D. NaOH.
Câu 45:Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa TN 2010 so 3.doc
Giáo án liên quan