Đề tham khảo Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Núi Thành

Câu III (1 điểm) Cho mặt cầu (S) tâm O, đưòng kính AB = 2R. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C).Tính thể tích khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C).

B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)

1. Theo chương trình chuẩn

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Núi Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN TÓAN 
Thời gian làm bài: 150 phút 
 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
 Câu I (3 điểm)
 Cho hàm số , có đồ thị (C).
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
 2. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
 Câu II (3 điểm)
 1. Tính tích phân : I = 
 2. Giải bất phương trình: 
 3. Cho hàm số có đồ thị (H).Chứng minh tích các khoảng cách từ một điểm M tuỳ ý thuộc (H) đến hai đường tiệm cận của (H) bằng một số không đổi
Câu III (1 điểm) Cho mặt cầu (S) tâm O, đưòng kính AB = 2R. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C).Tính thể tích khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C).
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm .
 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng OM.Tìm toạ độ giao điểm của mp(P) với trục Ox.
 2. Chứng tỏ đường thẳng OM song song với đường thẳng d: 
Câu IVb (1 điểm) Tìm môđun của số phức 
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Va (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), 
 B(-1;1;5), C(0;-1;2), D(2;1;1).
 1.Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
Câu Vb (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số , đường tiệm cận xiên của (C), và các đường thẳng .
------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I
 (3điểm)
Đáp án
Điểm
I.1
Tập xác định D = R
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
y' =, 
 nên hàm số đồng biến trên các khoảng 
 nên hàm số nghịch biến trên khoảng
- Cực trị:
Điểm cực đại: x = 0, yCĐ = 1,
Điểm cực tiểu: x = 2, yCT = -3
-Các giới hạn:
Đồ thị không có tiệm cận
-Bảng biến thiên:
x
 0 2 
y'
 + 0 - 0 +
y
-Điẻm uốn:
y'' = 6x - 6
y'' = 0 x = 1
y'' đổi dấu khi x đi qua x = 1 nên đồ thị có điểm uốn (1;-1)
Đồ thị:
2đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
I.2
 (1)
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = m (cùng phương với trục Ox ), nên số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = m.
Khi m 1 : phương tình có 1 nghiệm
Khi m = -3 hay m = 1: phương trình có 2 nghiệm
Khi -3 < m < 1 :phương trình có 3 nghiệm phân biệt
1,0
0.50
0,50
Câu II
(3điểm)
1.
Đặt
 Áp dụng công thức tích phân từng phần ,suy ra I
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
Điều kiện
Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương với bất
phương trình:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
3.
(H) có tiệm cận ngang là y = 2 hay 
(H) có tiệm cận đứng là x = -1 hay 
Lấy bất kỳ điểm 
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là 
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là 
Do đó . = 
 = 1 ( không đổi )
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu III
(1 điểm)
Hình vẽ
Khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C) có 
-Đường cao là
 AI = AO + OI
 =
-Bán kính đáy 
Vậy thể tích khối nón là 
 V = 
 = 
0,25
0,25
0,25
0,25
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2 điểm) 
------------
------------
Câu IVb
(1 điểm)
1.
Vì OM (P) nên là VTPT của mp(P)
Mp(P) đi qua M(2;-1;3) nhận = (2;-1;3) làm VTPT nên phương trình của mp(P) là
 2(x -2) -1(y+1) +3(z - 3) = 0
hay 2x - y + 3z -14 = 0
Vì nên 
Vì nên 2x - 0 + 3.0 -14 = 0
 Suy ra x = 7
Vậy 
-------------------------------------------------------------------------------
2.
Đường thẳng OM đi qua O(0;0;0) và có VTCP 
Đường thẳng d có VTCP 
Ta thấy và điểm 
nên đường thẳng OM song song với đường thẳng d
 ------------------------------------------------------------------------------
Ta có 
Vậy 
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
---------
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
--------
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Va
(2 điểm) 
--------------
Câu Vb
(1 điểm)
1.
Đường thẳng AB có VTCP 
Ta có 
nên 
Vậy khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là
---------------------------------------------------------------
2.
Ta có 
 và 
Suy ra 
Vectơ vuông góc với cả hai vectơ nên là một vectơ pháp tuyến của mp(P)
Mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 2) và có vectơ pháp tuyến nên nó có phương trình
 -7(x-1) + 4(y - 0) - 6(z - 2) = 0
hay 7x - 4y + 6z - 19 = 0
Vì CD song song mp(P) chứa AB nên khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB bằng khoảng cách từ C đến mp(P)
Vậy d(CD,AB) = d(C, (P)) =
 =
---------------------------------------------------------------
Đồ thi hàm số có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x
Diện tích hình phẳng cần tính là
 (đvdt)
1,0
0,25
0,25
0,50
---------------
1,0
0,25
o,25
0,25
0,25
--------------
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docToan_NThanh.doc
Giáo án liên quan