Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp thpt 2010 môn: hoá học

Câu 1 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải:

A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe, Al

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo kỳ thi tốt nghiệp thpt 2010 môn: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT
ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2010
Môn: HOÁ HỌC
I/Phần chung :
Câu 1 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải:
A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Fe, Mg, Al D. Mg, Fe, Al
Câu 3: Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH 
C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaCl
Câu 4: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozo. Chất đó là:
A. Saccarozo B. Tinh bột C. Protit D. Xenlulozo
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. Màu vàng sang màu da cam B. Màu da cam sang màu vàng 
C. Không màu sang màu da cam D. Không màu sang màu vàng
Câu 6: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 2 B.3 C. 4 D. 5
Câu 7: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đưng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. Bột khí bay ra B Kết tủa trắng xuất hiện 
C. Bột khí và kết tủa trắng D. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
Câu 8: Chất có tính khử là: 
A. Fe2O3 B. Fe C. FeCl3 D. Fe(OH)3
Câu 9: Cho 9,2g ancol etylic phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48
Câu 10: Công thức chung của axitcacboxylic no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-1COOH (n ≥ 0) B.CnH2n+1 COOH (n ≥ 0) 
C. CnH2n-2COOH (n ≥ 2) D. CnH2n (COOH)2
Câu 11: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa:
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4 B. Fe2(SO4)3 , FeSO4 và H2SO4
C. FeSO4 và H2SO4 D. Fe2(SO4)3
Câu 12: Cho các chất Glyxerin, Natriaxetat, dung dịch Glucozo, Ancol metylic. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk thường là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch loãng: NaCl, MgCl2, AlCl3 , FeCl3, NH4Cl, CuCl2, (NH4)2SO4. Có thể dung thuốc thử:
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. A,B đúng
Câu 14: Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. H2O (xúc tác axit, đun nóng) B. Cu(OH)2 C. Vôi sữa Ca(OH)2 
 D. Dung dịch AgNO3
Câu 15: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí Clo (ở đktc) cần dâng là: ( Cho Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 8.96 lít
Câu 16: Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là: 
A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H5COOH và CH3ONa
C. CH3COONa và CH3ONa D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 17: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hóa:
A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COONa và C6H5OH D. CH3COOH và C2H5CHO
Câu 18: Ở nhiệt độ thường dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Fe B. Al C. Ag D. Cu
Câu 19: Trong số các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất:
A. Na B. Fe C. Al D. Mg
Câu 20: Đun nóng 12g axitaxetit với 13,8g etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cần bằng thu được 11g este. Hiệu xuất cảu phản ứng este hóa là:
A. 50% B, 62,5 % C. 75% D. 55 %
Câu 21: Cho chất X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tách dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH3
Câu 22: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là: 
A. H2S và Cl2 B. HI và O3 C. NH3 và HCl D. Cl2 và O2
Câu 23: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 24: Trong số các loại tơ : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuôc loại tơ nhân tạo:
A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron 
C. Tơ tằm và tơ enang D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 25: Xà phòng hóa 8,8g etylaxetat bằng 200ml dung dich NaOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
 A. 3,28g B. 8,2g C. 8,56g D. 10.4g
Câu 26: Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu đươc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị V là: 
A. 40ml B. 60 ml C. 80 ml D. 20 ml
Câu 27: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn là:
A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 28: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3. Lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D.8 
Câu 29: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. Chất khử B. Chất xúc tác C. Chất oxi hóa D. Môi trường
Câu 30: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là:
 A. 2,4 lít B. 1,8 lít C. 1,2 lít D. 2 lít 
Câu 31: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đưng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
 A. Dung dịch Brom B. Giấy quỳ tím 
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch phenolphthalein
Câu 32: Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3 
II/Phần dành riêng cho cơ bản :
Câu 33: Để trung hòa axit tự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: 
A. 4,8 B. 5,5 C. 6,0 D. 7,2
Câu 34: Tinh chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là:
A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính bazơ D. Tính axit
Câu 35: α-amino axit X chứa một nhóm NH2. Cho 10,3g X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: 
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH	
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 36: Khi để lâu trong không khí ẩm một vât làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc ) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Fe bị ăn mòn điện hóa 
C. Sn bị ăn mòn hóa học D. Sn bị ăn mòn điện hóa
Câu 37: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 
Câu 38: Saccarozo và glucozo đều có phản ứng:
A. Thủy phân trong môi trường axit 
B. Với Cu(OH)2 đun nóng trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch
C. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam
D. Với dung dịch NaCl 
Câu 39: Cho một mẫu hợp kim Natri- bari tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M dùng để trung hòa dung dịch X là:
 A. 60 ml B. 30 ml C. 75 ml D. 150 ml
Câu 40: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: 
A. CH2=CH-COO-CH3 B. CH2=CH-COO-C2H5
C. C2H5COO-CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2
III/Phần dành riêng cho ban nâng cao:
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,6g một este X cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 4M thu được 19,8g hai muối của Natri có số mol bằng nhau. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH3CH2COOCH2COOCH3 B. CH2=CHCOOCH2COOCH3
C. C6H5COOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 42: Loại chất hữu cơ có nguồn gốc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gọi là;
A. Chất béo B. Sterit C. Sáp D. Photpholipit 
Câu 43: Chất khí X có mùi đặc trưng, gây vẫn đục nước vôi trong và làm mất màu nước brom là:
A. Na2SO3 B. H2S C. SO2 D. CO2
Câu 44: Để phân biệt các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, CaCl2, NaCl chỉ cần dung một thuôc thử là:
A. Quỳ tím B. dd AgNO3 C. dd MgSO4 D.dd NaNO3
Câu 45: Để chứng tỏ phân tử Glucozơ có nhóm chức anđêhit ta dùng phản ứng hóa học của dung dịch glucozơ trong nước với:
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Nước Brom
C. CuO nung nóng D. Dung dịch HCl 
Câu 46: Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol bằng nhau: dung dịch NaOH (I), dung dịch NH3 (II), dung dịch NH4Cl (III), dung dịch NaCl (IV). Các dung dịch trên được xếp theo chiều pH tương ứng tăng dần từ trái sang phải là:
A. III, IV, II, I B. I, II, III, IV C. I, II, IV, III D. IV, III, II, I
Câu 47: Trong các đồng phân có công thức phân tử C4H8O2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH3COOCH2CH3 B. HOCH2CH2CH2CHO
C. CH3CH(CH3)COOH D. CH3CH2CH2COOH
Câu 48: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Có thể dùng chất nào dưới đây để có thể loại bỏ được tạp chất ? 
A. Bột Fe dư B. Bột Al dư C. Bột Cu dư D. Na dư
ĐÁP ÁN:
Câu 1A Câu 7B Câu13B Câu19A Câu25A Câu31A Câu37B
Câu 2B Câu 8B Câu14D Câu20B Câu26A Câu32A Câu38C
Câu 3C Câu 9A Câu15A Câu21C Câu27C Câu33C Câu39C
Câu 4C Câu 10B Câu16D Câu22D Câu28C Câu34A Câu40D
Câu 5A Câu11B Câu17B Câu23A Câu29C Câu35D Câu 41D
Câu 6A Câu12A Câu18B Câu24A Câu30D Câu36B Câu 42 A
Câu 43 C Câu 44 A Câu 45 B Câu 46 A Câu 47 D Câu 48 A
HHHH 

File đính kèm:

  • docDe on thi Hoa TN 2010 so 11.doc
Giáo án liên quan