Đề tham khảo học kì II (2012-2013) môn Lịch sử 7

Câu 1: Bộ luật tiến bộ , hoàn thiện nhất nước ta thời phong kiến là:

 a. Luật Hình thư b. Quốc triều hình luật c. Luật Hồng Đức d. Luật Gia Long.

 Câu 2:Trong các danh nhân văn hoá dười đây, ai là danh nhân văn hoá thế giới?

 a. Lê Thánh Tông b. Ngô Sĩ Liên c. Nguyễn Trãi d. Lương Thế Vinh.

 Câu 3:Chữ viết mà vua Quang Trung đã dùng để làm chữ viết chính thức của nhà nước là?

 a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Chữ Quốc Ngữ d. Chữ La-tinh.

 Câu 4:Trận thắng quyết định kết thúc thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là?

 a. Trận Rạch Gầm- Xoài Mút b. Trận Ngọc Hồi- Đống Đa.

 c. Trận Tốt động- Chúc Động d. Trận Chi Lăng- Xương Giang.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo học kì II (2012-2013) môn Lịch sử 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II ( 2012-2013)
 DUY XUYÊN Môn : Lịch sử - Lớp 7
 Thời gian: 45 phút
A/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy thi: ( 1đ)
 Câu 1: Bộ luật tiến bộ , hoàn thiện nhất nước ta thời phong kiến là:
 a. Luật Hình thư b. Quốc triều hình luật c. Luật Hồng Đức d. Luật Gia Long.
 Câu 2:Trong các danh nhân văn hoá dười đây, ai là danh nhân văn hoá thế giới?
 a. Lê Thánh Tông b. Ngô Sĩ Liên c. Nguyễn Trãi d. Lương Thế Vinh.
 Câu 3:Chữ viết mà vua Quang Trung đã dùng để làm chữ viết chính thức của nhà nước là?
 a. Chữ Hán b. Chữ Nôm c. Chữ Quốc Ngữ d. Chữ La-tinh.
 Câu 4:Trận thắng quyết định kết thúc thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là?
 a. Trận Rạch Gầm- Xoài Mút b. Trận Ngọc Hồi- Đống Đa.
 c. Trận Tốt động- Chúc Động d. Trận Chi Lăng- Xương Giang.
II/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: (1đ)
Cột A ( Thời gian)
Cột B ( Sự kiện)
1/ Năm 1789
a/ Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút.
2/ Năm 1785
b/ Chiến thắng Tốt Động- Chúc Động
3/ Cuối 1426
c/ Ngày mất của vua Quang Trung
4/ Năm 1777
d/ Chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa.
5/ Ngày 16/9/1792
III/ Điền vàò ô trống những nội dung cho phù hợp: (1đ)
 1.Ông............................................. là người đã liều chết phá vòng vây quân thù cứu Lê Lợi.
 2 Chữ Quốc Ngữ ra đời vào thời gian.............................................................................
 3. Vua Quang Trung ban hành................................................................để giải quyết ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.
 4. Ngô Văn Sở và Ngô Thì Nhậm xây dựng phòng tuyến.............................................để đối phó với quân Thanh.
B/ Tự Luận: (7đ)
Câu 1: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (2đ).
Câu 2: Chiến tranh phong kiến Trịnh- Nguyễn đã dẫn đến hậu quả như thế nào? (1đ)
Câu 3: So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa luật pháp của thời Lý- Trần và thời Lê sơ? ( 2đ)
Câu 4: Tại sao Nguyễn Huệ lên ngôi trước khi kéo quân ra Bắc? Hãy nêu những cống hiến của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc ta? ( 2đ)
Tổ trưởng chuyên môn Phó hiệu trưởng Người ra đề
 VĂN PHÚ TÂN NGUYỄN QUANG BÀN LÊ THỊ KHÁNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THAM KHẢO HỌC KÌ II ( 2012-2013)
 DUY XUYÊN Môn : Lịch sử - Lớp 7
 Thời gian: 45 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
I.Chọn ý đúng nhất (1đ)
II. Nối cột A với B( 1đ)
III.Điền nội dung ( 1đ)
1-c ( 0.25đ)
2-c ( 0.25đ)
3-b ( 0.25đ)
4-d ( 0.25đ)
1- d ( 0.25đ)
2- a ( 0.25đ)
3- b ( 0.25đ)
5- c ( 0.25đ)
1. Lê Lai ( 0.25đ)
2.Thế kỉ thứ XVII. ( 0.25đ)
3.Chiếu khuyến nông.( 0.25đ)
4.Tam Điệp- Biện Sơn ( 0.25đ)
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: ( 2đ)
- Nguyên nhân:
 + Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất đấu tranh giành độc lập tự do cho tổ quốc. ( 0.25đ)
 + Nhờ sự đoàn kết của tất cả các tầng lớp nhân dân, và sự hăng hái tham gia cuộc khới nghĩa, sự ủng hộ nhiệt tình về mọi mặt cho nghĩa quân.( 0.5đ)
 + Nhờ đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn sáng tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi. (0.25đ)
- Ý nghĩa: 
 + Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh. (0.5đ)
 + Mở ra thời kì phát triển mới của dân tộc- Thời Lê sơ ( 0.5đ)
Câu 2: Chiến tranh phong kiến Trịnh- Nguyễn đã dẫn đến hậu quả (1đ)
- Đất nước bị chia cắt kéo dài ( 0.5đ)
 + Đàng ngoài: “ vua Lê- chúa Trịnh”
 + Đàng trong: Chúa Nguyễn. 
- Nhân dân khổ cực triền miên.- Xã hội và kinh tế bị kìm hãm lâu dài. (0.5đ)
Câu 3: So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa luật pháp của thời Lý- Trần với thời 
Lê-sơ (2đ)
 - Giống nhau: Cả hai đều bảo vệ quyền lợi nhà vua và giai cấp thống trị ( 0.5đ)
 - Bảo vệ trật tự xã hội và sản xuất nông nghiệp ( 0.5đ)
 - Khác nhau: Luật pháp thời Lê Sơ hoàn chỉnh và có nhiều điểm tiến bộ hơn. ( 0.5đ)
 - Bảo vệ chủ quyền quốc gia, giữ gìn và phát triển truyền thống dân tộc, đặc biệt là bảo vệ quyền lợi của Phụ nữ. ( 0.5đ)
Câu 4: ( 2đ) Nguyễn Huệ lên ngôi trước khi kéo quân ra Bắc vì:
 - Tạo sức mạnh đoàn kết của nhân dân cá nước.( 0.25đ)
 - Khẳng định chủ quyền của dân tộc ta. ( 0.5đ)
 - Cho quân Thanh biết đất nước ta có chủ quyền có Hoàn đế. ( 0.25đ)
 + Những cống hiến của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc .
 - Lật đổ các tập đoàn phong kiến Nguyễn- Trịnh- Lê ( 0.25đ).
 - Xoá bỏ sự chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia ( 0.25đ)
 - Đánh tan quân Xiêm-Thanh bảo vệ độc lập dân tộc, lãnh thổ quốc gia ( 0.5đ)
.........................................Hết..................................
Tổ trưởng chuyên môn Phó hiệu trưởng Người ra đề
 VĂN PHÚ TÂN NGUYỄN QUANG BÀN LÊ THỊ KHÁNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ II ( 2012-2013)
 DUY XUYÊN Môn : Lịch sử - Lớp 7
 Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Nội dung
chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Chương IV:Nước Đại Việt từ TK XV- Tk XVI Lê sơ
- Danh nhân văn hoá.
- Lê lợi
-Luật Hồng Đức
- Trận Chi Lăng – Xương Giang
- Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài mút
- Chiến thắng Tốt Động- Chúc Động 
- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghiã lịch sử khới nghĩa Lam Sơn
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của pháp luật thời Lý Trần.
Số câu
Số điểm
 TL %
2 câu
0.5đ
5%
4 câu
1,0đ
10%
1 câu
2đ
20%
1 câu
2.0đ
20%
8 câu
3.5đ
35%
II Nước Đại Việt thế kỉ XVI- XVIII
- Chữ Viết thời Quang Trung
- Chiếu khuyến nông
-Chữ quốc ngữ.
- Phòng tuyến Tam điệp- Biện Sơn
- Hậu quả chiến tranhTrịnh- Nguyễn
-Ngày mất Quang Trung
- Trận Ngọc Hồi- Đống Đa
- Ý nghĩa của việc Nnguyễn Huệ đem quân ra Bắc.
- Cống hiến của phong trào Tây Sơn
Số câu
Số điểm
 TL%
6câu
1.5đ
.15%
1 câu
1đ
10%
2câu
0,5đ
5%
2 câu
2.0đ
20%
11 câu
6.5đ
65%
Tổng số câu
- Điểm
Tỉ lệ %
9 câu
2.5đ
25%
7 câu
3.5đ
35%
- 2 câu
2.0đ
20%
1 câu
2,0đ
20%
19 câu
10,0đ
100%
Tổ trưởng chuyên môn Hiệu phó chuyên môn Người ra đề
 VĂN PHÚ TÂN NGUYỄN QUANG BÀN LÊ THỊ KHÁNG

File đính kèm:

  • docĐETHI S7 ( 2012-2013) KII.doc
Giáo án liên quan