Đề số 5 trắc nghiệm môn hóa

1. Cấu hình electron nào sau đây là của Mg2+(Z = 12)

A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s23p4 D. cấu hình electron khác

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề số 5 trắc nghiệm môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 5
Cấu hình electron nào sau đây là của Mg2+ (Z = 12)
A. 1s22s22p63s2	B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p4	D. cấu hình electron khác
Cho các chất Al, Mg, Si, S. Trật tự sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. Al < Mg < S < Si	B. Mg < Al < S < Si
C. S < Mg < Si < Al	D. Al < Mg < Si < S
Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. nhóm IIA, chu kì 3	B. nhóm IIIA, chu kì 2
C. nhóm IIIA, chu kì 2	D. nhóm IIIA, chu kì 3
Tổng số electron trong ion NO3- là:
A. 31	C. 32
C. 29	D. 33
Cho miếng giấy quỳ tím vào dung dịch FeCl3, màu của miếng giấy quỳ là:
A. xanh	B. đỏ
C. tím	D. không màu
Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của ion HCO3-:
A. có tính axit	B. có tính bazơ
C. có cả tính axit và bazơ	D. không có tính axit và bazơ
Công thức đơn giản nhất của các hợp chất hữu cơ cho biết:
A. thành phần định tính của các nguyên tố 
B. tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử 
C. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử 
D. trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử 
Tính chất hoá học đặc trưng nhất của các ankan là:
A. phản ứng thế	B. phản ứng cộng
C. phản ứng oxi hoá	D. phản ứng đốt cháy
Công thức cấu tạo cho biết:
A. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử 
B. thứ tự kết hợp của các nguyên tử trong phân tử 
C. cách liên kết các nguyên tử trong phân tử 
D. tất cả A, B, C đều đúng
Nhóm chức -NH2 có tên gọi là:
A. amino	B. nitro
C. amin	D. nitrin
Thành phần của gang bao gồm:
A. sắt và cacbon	B. sắt và nhôm
	C. sắt và silic	D. sắt và sắt oxit
Cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. tạo kết tủa trắng	B. tạo khí không màu
C. tạo kết tủa trắng sau đó tan	D. không có hiện tượng gì xảy ra
Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, a và b có giá trị như thế nào để thu được Fe(NO3)3 sau phản ứng:
A. b = 2a	B. b ≥ 2a
C. b = 3a	C. b ≥ 3a
Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch: NaOH, HCl, Na2CO3, Ba(OH)2, NH4Cl.
A. 2 dung dịch 	B. 3 dung dịch 
C. 4 dung dịch 	D. tất cả các dung dịch 
Chỉ dùng một dung dịch nào trong các dung dịch sau đây để nhận biết hai chất rắn Fe2O3 và Fe3O4:
A. dung dịch HCl	B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch HNO3 loãng	D. tất cả đều được 
Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm FeO, CuO, Al2O3 cần phải dùng các hoá chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí):
A. dung dịch HCl và HNO3	B. NaOH và HCl
C. HCl và CuCl2	D. H2O và H2SO4 
Khi nhiệt phân hết AgNO3, chất rắn thu được là:
A. Ag	B. Ag2O
C. AgNO3	D. AgNO2
Chỗ nối hai đầu dây điện làm bằng đồng và nhôm để ngoài trời rất nhanh bị đứt hỏng, tạo thành lớp bột xốp màu trắng, hiện tượng hoá học đã xảy ra là:
A. phản ứng của nhôm và đồng
B. xảy ra quá trình ăn mòn hoá học 
C. xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá
D. do đồng và nhôm tác dung với oxi trong không khí
Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết hai lọ đựng khí không màu chứa O2 và hơi nước:
A. CuSO4 khan	B. H2SO4 đặc
C. dung dịch KOH	D. quỳ tím
Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của các dung dịch này lần lượt là a, b, c thì :
A. a = b = c	B. a > b > c
C. a c > b
Cho sơ đồ chuyển hoá NaOH đ X đ Y đ NaCl. 
X, Y lần lượt là:
A. Na2O và Na2CO3	B. NaHCO3 và Na2CO3
C. Na2CO3 và Na2SO4	D. cả B và C đều được 
Cho phản ứng:
Fe + H2O FeO + H2
	Điều kiện của phản ứng là:
	A. t = 5700C	B. t > 5700C
	C. t < 5700C	D. cả B và C đều được 
Cho dung dịch HNO3 loãng vào ống nghiệm chứa Fe(OH)n. Giá trị của n như thế nào để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử:
A. n = 1	B. n = 2
C. n = 3	D. A và B đều được 
Cho sơ đồ phản ứng 
	Na	 Y	 Na2CO3	 
NaCl	 NaCl	 NaCl	 NaCl
 X	 HCl	Z
	X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây:
	A. Cl2, NaOH và CaCl2	B. Cl2, Na2O và CaCl2
	C. Cl2, NaOH và BaCl2	D. tất cả A, B, C đều đúng

File đính kèm:

  • docbo de so 2 (29).doc
Giáo án liên quan