Đề số 1 - Thi thử đại học
Câu 1 : Ion nào dưới đây không có cấu hình của khí hiếm
A. Fe2+ B. Na+ C. Al3+
Câu 2 : Đun nóng ancol đơn chức no A với hỗn hợp gồm KBr và HSO4 đặc thu được chất hữu cơ Y ( chứa C,H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức của X là :
A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH
lít D. 13,44 lít C©u 6 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na không tác dụng với dung dịch NaOH A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 C©u 7 : Cho phương trình : Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag B. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ C. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+ D. Cu bị oxi hoá bởi Ag+ C©u 8 : X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 35 mol O2. Công thức của X là : A. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C4H7(OH)3 D. C2H4(OH)2 C©u 9 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học xảy ra ở điện cực khi điện phân : A. Anion nhường electron ở anot B. Cation nhân electron ở catot C. Sự oxi hoá xảy ra ở catot D. Sự oxi hoá xảy ra ở anot C©u 10 : Đốt cháy 6 gam este thu được 4,48 lít khí CO2 và 3,6 gam nước . Công thức phân tử của X là : A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 C©u 11 : Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan A bằng dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). V có giá trị là : A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 0,672 lít C©u 12 : Cho các kim loại sau : Cu, Al Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tăng dần tính dẫn điện A. Fe, Au, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Cu, Ag, Au C. Fe, Al Au, Cu, Ag D. Al, Fe, Au, Ag, Cu C©u 13 : Để nhận biết ion nitrat ta thường dùng thuốc thử Cu và dung dịch H2SO4 loãng là do : A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và có khí không màu bay ra B. Phản ứng tạo ra dung dịch màu vàng nhạt C. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và có khí không màu hoá nâu trong không khí D. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh C©u 14 : X có công thức phân tử C4H10O. Số đồng phân của X có phản ứng với Na là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 15 : Cho các chất dưới đây : H2O, HCl, NaCl, CuSO4, CH3COOH, NaOH. Các chất điện li yếu là : A. H2O, CH3COOH B. CH3COOH, CuSO4 C. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4 D. H2O, CH3COOH, CuSO4 C©u 16 : Cho phản ứng : Mg +HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O, nếu tỉ lệ mol giữa NO và NO2 là 2 : 1 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hn trên là : A. 20 B. 18 C. 30 D. 12 C©u 17 : Polime có tên là poliproppilen có cấu tạo mạch như sau : - CH2 – CH – CH2 – CH – CH2 – CH – CH2 – CH – CH3 CH3 CH3 CH3 Công thức chung của polime đó là : A. ( CH2 – CH ) n CH3 B. ( CH2 – CH – CH2 ) n CH3 C. ( CH2 ) n D. ( CH2 – CH – CH2 – CH – CH2 ) n CH3 CH3 C©u 18 : Hoà tan hoàn toàn 104,25gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết húc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muốikhan. Khối lượng NaCl có trong X là : A. 17,55 gam B. 58,5 gam C. 23,4 gam D. 29,25 gam C©u 19 : Phương trình hoá học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm : A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 ( t0) B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O D. S + O2 → SO2 ( t0) C©u 20 : Theo thuyết axit – bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất : A. Bazơ B. Axit C. Trung tính D. Lưỡng tính C©u 21 : Phản ứng nào dưới đây không đúng A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ( t0C, MnO2) B. 3Cl2 + 6KOH(loãng) → 5KCl + KClO3 + 3H2O ( t0 thường) C. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O ( t0 thường) D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O C©u 22 : Cho các chất sau : (I)CH3 – CH2 – CHO, (II) CH2=CH-CHO, (III)CH3-O-CH3, (IV) CH2=CH-CH2OH. Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, t0C) cho cùng một sản phẩm là : A. (I), (II), (IV) B. (I), (II), (III) C. (I), (III), (IV) D. (I), (II), (III), (IV) C©u 23 : Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được ancol etilic. Biết khối lượng phân tử của ancol bằng 62,16% khối lượng phân tử của X. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 C©u 24 : Đốt cháy a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là : A. 28,183 gam B. 10 gam C. 12,4 gam D. 20 gam C©u 25 : Hãy chọn phương án đúng. Đồng có thế tác dụng với : A. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành đồng (II) và muối sắt (II). B. Không tác dụng với muối sắt (III) C. Dung dịch muối sắt (II) tạo thành đồng (II) và giải phóng sắt. D. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành đồng (II) và giải phóng sắt. C©u 26 : Hidro cacbon A có công thức đơn giản là C2H5. Công thức phân tử của A là : A. C8H20 B. C6H15 C. C4H10 D. C2H5 C©u 27 : Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm : A. Fe(NO3)2 và H2O B. Fe(NO3)2 và AgNO3 dư C. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3 dư C©u 28 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ proton và nơtron. C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi cac hạt electron D. Nguyên tử đươc cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, electron và nơtron. C©u 29 : Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra đươch dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lit khí thoát ra (đktc) ( O2 hoà tan trong nước không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu là : A. 8,6 gam B. 1,88 gam C. 28,2 gam D. 4,4 gam C©u 30 : Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết trong phân tử : A. Cl2 HCl, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. HCl, Cl2, NaCl D. Cl2, NaCl, HCl C©u 31 : Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O khi oxi hoá bằng CuO ( t0C) tạo sản phảm cho phản ứng tráng gương A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 32 : Các khí sinh ra khi cho saccarozơ tác dụng với H2SO4 đậm đặc, nóng, dư là : A. H2S và SO2 B. SO2 và CO2 C. H2S và CO2 D. SO3 và CO2 C©u 33 : Để m gam phoi bào sắt trong không khí một thời gian tao thành 12 gam hỗn hợp B gồm 4 chất. Cho B tác dụg hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy có 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là : A. 10,08 gam B. 9,8 gam C. 8,8 gam D. 11,08 gam C©u 34 : Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x gam HCl, môi trường của dung dịch sau phản ứng là : A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. Không xác định C©u 35 : Dùng hoá chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có công thức phân tử C3H8O A. CuO/t0C B. Cu(OH)2 C. D.dịch AgNO3/NH3 D. Al C©u 36 : Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác A. Tất cả các halogenua khi tan trong nước đề tạo ra dung dịch có tính axit B. Tất cả các muối AgX( X là halogen) đều không tan trong nước C. Ở điều kiện thường, các HX ( X là halogen) đều ở thể khí D. Các halogen ( F2 → I2) đề tác dụng với hầu hết các kim loại C©u 37 : HNO3 không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây : A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C. Fe D. FeO C©u 38 : Ngâm một cây đinh sắt sạch vào 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy cây đinh sắt ra cân lại, thấy cây đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ của CuSO4 trong dung dịch là : A. 0,05M B. 0,652M C. 0,5M D. 0,625M C©u 39 : Cho x mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol NaOH, pH của dung dịch thu được A. pH =7 B. pH >7 C. pH = 0 D. pH<7 C©u 40 : Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 ( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên của X là: A. Axit axetic B. Etyl axetat C. Axit fomic D. Ancol etilic C©u 41 : Cho các nguyên tố: X ( Z = 8), Y ( Z = 16), T (Z = 19), G (Z=20) có thể tạo tối đa bao nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồm 2 nguyên tố ( chỉ xét các hợp chất đã học trong chương trình phổ thông) A. Bốn hợp chất ion và 2 hợp chất cộng hoá trị B. Hai hợp chất ion và 4 hợp chất cộng hoá trị C. Ba hợp chất ion và 3 hợp chất cộng hoá trị D. Năm hợp chất ion và 1 hợp chất cộng hoá trị C©u 42 : Hoà tan hoàn toàn 23,8gam hỗn hợp gồm A2CO3 và BCO3 bằng dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng muối khan có trong dung dịch sau phản ứng là : A. 28,6 gam B. 28 gam C. 26 gm D. 26,8 gam C©u 43 : Criolit được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al. Công thức của criolit và lí do chính phải dùng criolit : A. AlF3.3NaF. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy khỏi bị oxi hoá B. Na3AlF6. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy C. Na3AlF6. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 , giúp tiết kiệm năng lượng. D. AlF3.3NaF. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn C©u 44 : Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số các loại hạt cơ bản là 34, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu của R, vị trí ( chu kì, phân nhóm) trong bảng tuần hoàn là : A. Na, chu kì 3, nhóm IA B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA C. F, chu kì 2, nhóm VIIA D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA C©u 45 : Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức no với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete là : A. 0,1 mol B. 0,2 ml C. 0,3 mol D. 0,4 mol C©u 46 : Một anđehit no mạch hở không phân nhánh có công thức đơn giản nhất là : C2H3O. X có công thức phân tử là : A. C8H12O4 B. C2H3O C. C6H9O3 D. C4H6O2 C©u 47 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư. Lượng Ag thu được sau khi phản ứng kết thúc là : A. 10,8 gam B. 64,8 gam C. 216 gam D. 108 gam C©u 48 : X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của cùng một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z hơi nước và khí E ( E
File đính kèm:
- thi thu dai hoc 1.doc