Đề ôn tốt nghiệp hóa số 3 - 2010

Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là

A. K. B. Li. C. Na. D. Cs.

Câu 2: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tốt nghiệp hóa số 3 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TN SỐ 3 - 2010
Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.	B. Li.	C. Na.	D. Cs.
Câu 2: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 3: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.
A. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.	B. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
C. Al, Al(OH)3, Al2O3.	D. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.
Câu 4: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Ba.	B. Ca.	C. Mg.	D. Sr.
Câu 5: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri stearat và glixerol.	B. natri stearat và etylen glicol.
C. natri oleat và etylen glicol.	D. natri oleat và glixerol.
Câu 6: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí. Khí đó là
A. N2.	B. NO.	C. NO2.	D. NH3.
Câu 7: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và CH3COOCH3.	B. CH3COOH và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3COOCH3.	D. CH3OH và CH3COOCH3.
Câu 8: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 9: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,5gam và 3,0gam.	B. 3,5gam và 2,0gam.	C. 2,8gam và 2,7gam.	D. 2,7gam và 2,8gam.
Câu 10: Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 11: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. K.	B. Ca.	C. Al.	D. Fe.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được 3 thể tích khí CO2 và 4 thể tích hơi nước ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là
A. C2H5OH.	B. C3H7OH.	C. CH3OH.	D. C4H9OH.
Câu 14: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 15: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.	B. AgNO3/NH3.	C. phenolphtalein.	D. NaOH.
Câu 16: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là
A. Zn.	B. Mg.	C. Fe.	D. Cu.
Câu 17: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C2H6O) với axit Y( công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử
A. C4H8O3	B. C4H8O2.	C. C4H10O3.	D. C4H10O2.
Câu 18: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli phenol – fomanđehit .	B. poli metyl axetat .
C. poli metyl metacrylat .	D. poli metyl acrylat .
Câu 19: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là
A. 5,6.	B. 2,8.	C. 4,2.	D. 7,0.
Câu 20: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là
A. 4	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 21: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 22: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. Ba(OH)2.	B. Ca(OH)2.	C. KOH.	D. NaOH.
Câu 23: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là
A. C3H7COOH.	B. C2H5COOH.	C. CH3COOH.	D. HCOOH.
Câu 24: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của
A. axit axetic với axetilen.	B. axit axetic với vinyl clorua.
C. axit axetic với ancol vinylic.	D. axit axetic với etilen.
Câu 25: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. CO2.	B. H2O.	C. H2.	D. NaOH.
Câu 26: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. C2H5ONa và CH3COOH.	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.	D. C2H5COOH và CH3ONa.
Câu 27: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than đá trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 xả vào khí quyển là
A. 1530 tấn.	B. 1460 tấn.	C. 1250 tấn.	D. 1420 tấn.
Câu 28: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
A. tinh bột.	B. xenlulozơ.	C. saccarozơ.	D. glucozơ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II).
B. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III).
C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III).
D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt.
Câu 30: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất đó là
A. CrO3.	B. Cr2O3.	C. Cr(OH)3.	D. Cr2(SO4)3.
Câu 31: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 32: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H2SO4 loãng là
A. BaSO4.	B. Al.	C. Fe.	D. BaCO3.
Câu 33: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH.	B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH.
C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH	D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH.
Câu 34: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit.	B. hematit.	C. manhetit.	D. pirit sắt.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 36: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.	B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.	D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 37: Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C2H4NNaO2) và Z ( C2H6O). Công thức phân tử của X là
A. C4H7NO2.	B. C4H10NO2.	C. C4H9NO2.	D. C4H7NNaO2.
Câu 38: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.	B. cho ion kim loại tác dụng với axit.
C. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.	D. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.
Câu 39: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit axetic, glucozơ, mantozơ.	B. andehit axetic, glucozơ, mantozơ.
C. vinyl axetat, glucozơ, mantozơ.	D. andehyt axetic, saccarozơ, mantozơ
Câu 40: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. Na.	B. K.	C. Li.	D. Mg.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE ON THI TN THPT.doc