Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học

Câu 1: Phát biểu không đúng là:

A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối.

D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010
Thời gian: 90 phút
Môn thi: HOÁ HỌC
Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH.	B. HOOC-COOH.	C. CH3-COOH.	D. OOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là: 	 
A. 1,6.	B. 2,32.	C. 4,64.	D. 4,8.
Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH là: 
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
	A. 3,36 lít.	B. 8,96 lít.	C. 2,24 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: 
A. tính axit.	B. tính oxi hóa.	C. tính khử.	D. tính bazơ.
Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc là là:
A. aspirin.	B. nicotin.	C. cafein.	D. moocphin.
Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là:
	A. Zn, Cr, Fe.	B. Zn, Fe, Cr.	C. Fe, Zn, Cr.	D. Cr, Fe, Zn.
Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là
	A. amoniac.	B. natri hidroxit.	C. metylamin.	D. anilin.
Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: 
A. Al, Fe, Cu.	B. Fe, Cu.	C. Al2O3, Fe2O3, Cu.	D. Fe2O3, Cu.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4.	B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.	C. MgSO4 và FeSO4.	 D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
A. Al.	B. Mg.	C. Zn.	D. Na.
Câu 13: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
	A. MgCO3 và CaO.	B. MgO và CaCO3.	C. MgCO3 và CaCO3.	D. MgO và CaO.
Câu 14: Anilin và phenol đều có phản ứng với
	A. dung dịch NaOH.	B. nước Br2.	C. dung dịch HCl.	D. dung dịch NaCl.
Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
	A. Pb.	B. Zn.	C. Sn.	D. Cu.
Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với :
	A. AgNO trong dung dịch NH,đun nóng.	B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
	C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	D. kim loại Na.
Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. metylamin.	 	B. glyxin.	 C. axit glutamic.	 D. anilin.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là : 
A. Zn.	B. Ni.	C. Pb.	D. Sn.
Câu 19: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH3COOC2H5.	B. HCOOC3H7.	C. HCOOC3H5.	D. C2H5COOCH3.
Câu 20: Magie được điều chế bằng cách
	A. điện phân nóng chảy MgCl2.	B. cho Na vào dung dịch MgSO4.
	C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.	D. điện phân dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: 	
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: 
	A. 4,05 gam.	B. 5,0 gam.	C. 2,3 gam.	D. 2,7 gam.
Câu 23: Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
	A. Mg.	B. N.	C. S.	D. Al.
Câu 24: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại
	A. Mg.	B. Ag.	C. Cu.	D. Ba.
Câu 25: Cacbohidrat thuộc loại đisaccarit là: 
A. saccarozơ.	B. xenlulozơ.	C. glucozơ.	D. fructozơ.
Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
	A. nhiệt phân Al2O3.	B. điện phân dung dịch AlCl3.
	C. điện phân Al2O3 nóng chảy.	D. điện phân AlCl3 nóng chảy.
Câu 27: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là: 
	A. 2,8 gam.	B. 6,4 gam.	C. 3,2 gam.	D. 5,6 gam.
Câu 28: Cho dãy các chất: FeO, MgO, Fe3O4, Al2O3, HCl, FeO3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 	
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 29: Dung dịch K2CO3 phản ứng được với: 
A. CH3COOH.	B. CH3COOK.	 	C. CH3OH.	 D. C2H5OH.
Câu 30: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
	A. vàng.	B. đỏ.	C. tím.	D. xanh.
Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
	A. 3,28 gam.	B. 8,56 gam.	C. 10,4 gam.	D. 8,2 gam.
Câu 32: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
	A. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO.	B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO.
	C. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH.	D. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH.
Câu 33: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr và Cr2O3.	B. Al và Al2(SO4)3.	C. Cr(OH)3 và Al2O3.	 D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3.
Câu 34: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.	B. HCOOCH(CH3)2.	C. CH3COOC2H5.	D. C2H5COOCH3.
Câu 35: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là
	A. C2H7N.	B. CH5N.	C. C3H9N.	D. C3H7N.
Câu 36: Chất không có tính chất lưỡng tính là
	A. Cr2O3.	B. Al2O3.	C. Cr(OH)3.	D. Mg(OH)2.
Câu 37: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
	A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.	B. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH.
	C. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2.	D. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
Câu 38: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3, NaCl, CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là: 
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 39: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Cr2O3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:	
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 1,12 lít H2 (đktc) và 6,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: 
A. 4,6.	B. 4,1.	C. 3,2.	D. 3,9.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docThi Thu TN Hoa 2010 so 12.doc
Giáo án liên quan