Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học

Câu 1: Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và:

 A. Etilen. B. CH3 - CHO C. CH2 = CH - OH. D. Axetilen.

Câu 2: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

 A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010
Thời gian: 90 phút
Môn thi: HOÁ HỌC
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Cho: 
Cl = 35,5, Br = 80, I = 127, O = 16, S = 32, N = 14, P = 31, C = 12, H = 1, Li = 7, Na = 23, K = 39, 
Rb = 85, Cs = 133, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Zn = 65, Pb = 207, Cd = 112, Mn = 55, Hg = 201.
Câu 1: Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri axetat và:	
 	 A. Etilen. 	B. CH3 - CHO	 	 C. CH2 = CH - OH.	D. Axetilen.
Câu 2: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
	A. Muối	B. Este đơn chức	C. Chất béo	D. Etyl axetat
Câu 3: Tinh bột, saccarozơ và glucozơ được phân biệt bằng: 
	A. Cu(OH)2	B. Dd AgNO3 /NH3	 C. Dd I2	 	D. Na
Câu 4: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. 	B. 3. 	C. 2. 	D. 5.
Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
	A. Glixin (CH2NH2-COOH) 	B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
	C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 6: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là 
	A. 9,9 gam.	B. 9,8 gam.	C. 8,9 gam.	D. 7,5 gam.
Câu 7: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 & CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tương ứng là 3:2. % theo khối lượng của Fe2O3 & CuO trong hỗn hợp lần lượt là
	A. 50% & 50%.	B. 75% & 25%.	C. 75,5% & 24,5%.	D. 25% & 75%.
Câu 8: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: 
	A. 4,48 lít. 	B. 6,72 lít. 	C. 2,24 lít. 	D. 3,36 lít. 
Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam 	B. 59,2 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 29,6 gam
Câu 10: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 11: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Chất béo. 	B. saccarozơ. 	C. tinh bột. 	D. xenlulozơ.
C©u 12 : Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào.
A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. 	B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2
C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH 	D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 13: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là 
	A. axit glutamic.	B. valin.	C. alanin.	D. glixin
Câu 14: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. 	B. RO2. 	C. R2O. 	D. RO.
Câu 15: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 16: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng thêm
A. 15,5 g	B. 0,8 g	C. 2,7 g	D. 2,4 g
Câu 17: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của:
	A. điện tích hạt nhân nguyên tử	B. độ cứng 
C. nhiệt độ sôi	D. số oxi hóa
Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
	A. dung dịch NaOH và Al2O3	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
	C. K2O và H2O	D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
Câu 19: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit	B. quặng boxit	C. quặng đolomit	D. quặng pirit
Câu 20: Công thức thạch cao sống là:
A. CaSO4 	B. CaSO4.2H2O	C. CaSO4.H2O	D. 2CaSO4.H2O
Câu 21: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây ?
	A. Ca(HCO3)2, MgCl2	B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
	C. Mg(HCO3)2, CaCl2	D. MgCl2, CaSO4
Câu 22: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
 	A. 67,8% 	B. 62,5% 	C. 23,7% 	D. 76,4%
Câu 23: Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ?
	A. dd HCl	B. dd HNO3	C. dd NaOH	D. dd CuSO4
Câu 24: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng là:
A. 5,4 gam	B. 10,4 gam	C. 2,7 gam	D. 16,2 gam
Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?	
A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3.	B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3.
C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3.	D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3.
Câu 26: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là
A. 113. 	B. 121. 	C. 152. 	D. 114.
Câu 27: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 28: Thêm NaOH dư vào ddịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp dung dịch Br2 thì thu được sản phẩm có chứa crom là
A. NaCrO2	B. Na2CrO4	C. Na2Cr2O7	D. Cr(OH)3
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 7,5g.	B. 10g.	C. 2,5g.	D. 5 g
Câu 30: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là	
A. becberin.	B. nicotin.	C. axit nicotinic.	D. mocphin.
Câu 31: Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
	A. Dung dịch Ba(OH)2 & bột đồng kim loại .	B. Kim loại sắt và đồng.	
C. Dung dịch Ca(OH)2.	D. Kim loại nhôm và sắt.
Câu 32: Cho kim loại Na vào dd CuSO4 thì thấy có hiện tượng là:
A.có kết tủa màu đỏ.
B.Kim loại tan ra, có khí bay ra, có kết tủa maù xanh xuất hiện
C.Kim loại tan ra, có kết tủa maù xanh xuất hiện
D.Kim loại tan ra, có khí bay ra, có kết tủa maù đỏ xuất hiện
II. PHẦN RIÊNG (8 câu) thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 chương trình sau
A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dd sau (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2 . Chỉ dùng dd NaOH nhỏ từ từ vào từng dd, có thể nhận biết được tối đa các dd nào sau đây? 	A. Hai dd: NH4Cl, CuCl2 .	B. Ba dd: NH4Cl, MgCl2,CuCl2 .	
C. Bốn dd: NH4Cl, MgCl2, AlCl3,CuCl2 .	D. Cả 5 dd.
Câu 34: Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lit CO2( đktc) và 4,64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là
	A. Mg & Ca.	B. Be & Mg.	C. Ca & Sr.	D. Sr & Ba.
Câu 35: % khối lượng cacbon trong thép là
A. 0,01% đến 2%	B. 2% đến 5%	C. 8% đến 10%	D. 0,01% đến 1%
Câu 36: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp nhiệt luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4	B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2	D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 37: Cho các polime sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n ; (2) (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; 
(3) (-CH2 – CH2-)n Các polime trên theo thứ tự (1), (2), (3) thuộc loại : 
A. chất dẻo, cao su, tơ. 	B. cao su, tơ, chất dẻo.
C. tơ, cao su, chất dẻo.	D. tơ , chất dẻo, cao su.
Câu 38: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2CH2NH2, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm quì tím đổi màu là:
A. 4. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 5.
Câu 39: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 90%, khối lượng ancol etylic thu được là 
A. 184 gam. 	B. 165,6 gam. 	C. 92 gam. 	D. 204,4 gam.
Câu 40: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H33COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H33COONa và glixerol.
B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. 	
C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 42: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra có đồng thời cả 2 axit là
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 43: Không thể phân biệt lòng trắng trứng với glixerol bằng cách hay thuốc thử nào sau đây:
A. dd HNO3. 	B. Quì tím. 	C. Cu(OH)2. 	D. Đun nóng.
Câu 44: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. 	 	B. Tơ visco và tơ nilon–6,6. 
C. Tơ nilon–6,6 và tơ capron. 	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 45: Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo(Ag+/Ag) = + 0,7995 V; Eo(K+/K) = - 2,92 V ; Eo(Ca2+/Ca) = - 2,87 V ; Eo(Mg2+/Mg) = - 2,34 V; Eo (Zn2+/Zn) = - 0,762 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V là suất điện động chuẩn của pin điện:
 A. Zn và Ag	 B. Zn và Cu 	C. K và Ag	D. Ca và Ag 
Câu 46: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch”
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều	B. năng lượng gió, năng lượng thủy triều
C. năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt	D. năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hố sau: 	Al ® X ® Al(OH)3 ® Y ® Al(OH)3 ® R ® Al. X, Y, R lần lượt là :
A. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 .	B. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3. 
C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3	D. A và B
Câu 48: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là
 	A. 0,84 lít.	B. 0,48 lít.	 	C. 0,16 lít.	 D. 0,42 lít.

File đính kèm:

  • docThi Thu TN Hoa 2010 so 11.doc