Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

B. Những hợp chất hình thành bằng cách trùng ngưng hai hay nhiều - amino axit được gọi là peptit

 C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

 D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp thpt 2010 thời gian: 90 phút môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	B. Đa chức, amino, cacboxyl 
C. Tạp chức, amino, cacboxyl 	D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
Câu 5. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giam dần tính bazơ:
 (1) C6H5NH2	(2) C2H5NH2	(3) (C6H5)2NH	 (4) (C2H5)2NH (5) NaOH	(6) NH3
A. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3)	B. (6)>(4)>(3)>(5)>(1)>(2)	C. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6)	D. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6)
Câu 6. X là một este đơn chức có tỷ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 13,2g X với lượng dư dung dịch KOH thì thu được 16,8g muối. Vậy X là: ( C =12 , O =16, K =39 )
A. HCOOCH(CH3)2	B . C2H5COOCH3 	C. HCOOCH2CH2CH3 	D. CH3COOC2H5 	
Câu7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. C2H4, CH3COOH 	C. CH3COOH, CH3OH. 	D. CH3COOH, C2H5OH. 
Câu 8. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 , C6H12O6 
 ( glucozơ), C12H22O11 (saccarozơ) ,số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5	B. 4 	C. 6	D. 3
Câu 9. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội: Al, Fe,Cr
B. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Fe, Al, Mg
C. Kim loại không tác dụng với dung dịch NaOH: Al
D. Ở nhiệt độ thường, các kim loại cho trên đều không tan trong nước. 
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 20,8g hỗn hợp Fe và Cu trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc ).Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt bằng:( Fe = 56 , Cu = 64 , N =14 , O =16 )
A. 11,2g và 9,6g	B. 9,6 g và 11,2g 	C. 5,6 g và 15,2g	D. 16,8g và 4g
Câu 11. Cho 8,66 gam hỗn hợp bột gồm ZnO, Fe3O4, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch HCl 0,4M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là ( Zn = 65 , Fe = 56 , Mg = 24 , Cu = 64 )
 A. 16,36g	B. 24,06g	C. 39,2g.	D. 16,63g
Câu 12. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 400g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% giá trị của m là: ( C =12 , O = 16, Ca = 40 ) 
 A. 506,25g 	B. 405g 	C. 259,2g	D. 207,36g
Câu13. Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđeri), Fe2O3 (hematit), Fe3O4( manhetit), FeS2 (pirit). Quặng có chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. FeS2	B. Fe2O3	C. FeCO3	D. Fe3O4 
Câu 14. Cho các dung dịch muối sau: NaCl, AlCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl2 , CrCl3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch muối trên là
A. BaCl2 	B. Ba(OH)2 	C. KOH 	D. AgNO3 
Câu 15. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al	C. Al, Fe, Cu, Ag, Au D. Ag, Cu, Fe, Al, Au
Câu 16. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,96 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là::( Fe = 56 , Cu = 64 , Ca = 40 , O =16 )
A. 3,92 gam.	B. 3,12 gam.	C. 4,0 gam.	D. 4,2 gam.
Câu 17. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 1008 ml khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần 3 dung dịch A là : ( Na = 23 , K = 39 , Cl = 35,5 ) 
A. 600ml	B. 400ml	C. 200ml	D. 300ml
Câu 18. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.	B. +1, +2, +4, +6.	C. +3, +4, +6.	D. +2, +3, +6.	
Câu 19. Ngâm một đinh sắt sạch trong 500ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: ( Cu =64 , S = 32 , Fe = 56 )
A. 0,4M.	B. .0,8M	C. 0,3M	D. 0,5M. 
Câu20. . Dãy các ion nào sau đây vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxy hóa 
A. Cu+ , Fe2+, Cr3+	 B. Cu2+ , Fe2+, Cr3+ 	C. Zn2+ , Na+ , Cr2+ D. Fe3+ ,Cu2+ , Cr3+ 
 Câu 21. Phương trình điện phân nào là sai? 
A. 2 ACln (đpnc) 2 A + n Cl2 
B. 2 NaCl + 2 H2O H2 + Cl2 + 2 NaOH ( có vách ngăn )
C. 4 AgNO3 + 2 H2O 4 Ag + O2 + 4 HNO3 
D. 4 MOH (đpnc) 4 M + 2 H2O 
Câu 22. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 	B. 278 và 1000 	C. 178 và 2000 	D. 187 và 100 
Câu 23. Để nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
A. Dung dịch HNO3	B. Dung dịch Brom	C. Dung dịch AgNO3/NH3 	D. Cu(OH)2/OH-,to 
Câu 24. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 11,2 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: ( Zn = 65 , Al = 27 , S =32 ,O = 16 )
A. 64,6 gam. 	B. 46,6gam.	C. 66,4gam. 	D. 114,4 gam. 
Câu 25. X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
 ( C =12 , O =16, Cl = 35,5 )
A. CH3CH2CH(NH2)COOH	 B. CH3CH(NH2)COOH	C.H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH2CH2COOH 
Câu 26. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl 	 B. Na2CO3 và Ca(OH)2. 	C. NaCl và Ca(OH)2. 	D. Na2CO3 và Na3PO4 
Câu 27. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Fe bị ăn mòn điện hóa.	B. Sn bị ăn mòn điện hóa. C. Sn bị ăn mòn hóa học	D. Fe bị ăn mòn hóa học
Câu 28. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. Glixerol, glucozơ, axit axetic ,saccarozơ 	B. glixerol, glucozơ, andehyt axetic, saccarozơ
C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ 	D. Saccarozơ, glucozơ, andehyt axetic, etylaxetat
Câu 29. Khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 
A. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan.
C. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết.
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần.
Câu 30. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. 	B. Al(OH)3. 	C. Al2O3.	D. AlCl3. 
Câu 31. Nhiên liệu nào sau đây thuộc nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? 
A. Xăng, dầu. 	B. Than đá. 	C. Khí H2. 	D. Khí butan ( gaz)
Câu 32. Hòa tan 37,6 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư đã thu được 4,928 lít khí ở 27,30C ; 2 atm và một dung dịch X. Hai kim loại đó là: ( Be = 9 , Mg = 24, Ca = 40,Sr = 88,Ba = 137 )
A. Be và Mg	B. Ca và Sr 	C. .Mg và Ca 	D. Ba và Ra 
II.PHẦN RIÊNG ( 16 câu, từ câu 33 đến câu 48 ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần 
 A. Theo chương trình Chuẩn ( 2điểm) (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 16 gam một mẫu chất béo cần 20ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 7	B. 6,5	C. 7,2	D. 6
Câu 34. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. . I, II và IV.	B. I, III và IV	C. I, II và III.	D. II, III và IV.
Câu 35. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng cấu tạo hoặc tính chất của nó?
A. Cao su: Tính đàn hồi	B. Keo dán: Tính dẻo
C. Chất dẻo: Sợi dài, mảnh và bền	D. Tơ: Có khả năng kết dính
Câu 36. So sánh(1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
A. (1) bằng (2 ) 	B. (1) gấp 2,5 lần (2) 	C. (1) gấp 5 lần (2) 	D. (2) gấp 5 lần (1)
Câu 37. Các chất glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit CH3CHO, metylfomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. HCOOCH3. 	B. CH3CHO. 	C. C6H12O6.	D. HCHO
Câu 38. Cho 7,68 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,792 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: 
	A. Mg ( M = 24)	B. Fe ( M = 56)	C. Zn. ( M = 65) 	D. Cu.( M = 64)
Câu 39. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
	A. 4	B. 2.	C. 5.	D. 3
Câu 40. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? 
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng tan lại trong NH3 dư
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaCrO2 thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. 
 B. Theo chương trình Nâng cao ( 2điểm) (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41. Trong pin điện hóa Cr-Cu xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu2+ 2Cr3+ + 3Cu.
Cho biết E0 Cr3+/ Cr = -0,74V và E0Cu2+/Cu = 0,34 V Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là:
	A. 0,4V	B. 1,08V	C. -1,08V	D. Đáp án khác 
Câu 42. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm
B. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 43. Cho 10 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 1,6 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:(Fe = 56 , N = 14) 
	A .2,24lít B. 6,72 lít 	C. 3,36 lít. 	D. 4,0 lít
Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ ( H+, to) đều cho cùng một sản phẩm.
B. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
C. Sản phẩm thủy phân xelulozơ ( H+, to) có thể tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng.
D. Dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 45. Cho X là một aminoaxit. Khi c

File đính kèm:

  • docThi Thu TN Hoa 2010 so 9.doc
Giáo án liên quan