Đề ôn thi số 7
Câu 1: Công thức cấu tạo của polivinyl axetat là: COOCH3
A. ( CH2-CH )n B. ( CH2-CH )n C. (CH2= CH )n D. ( CH2-CH )n
COOCH3 OCOCH3 COOCH3 CH3
Câu 2. Khử hoàn toàn Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao thành Fe. Dẫn các khí sinh ra qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 7 gam kết tủa. Nếu lấy Fe hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thì thể tích H2 sinh ra (đktc) là:
A. 1,176 lít B. 2,34 lít C. 2,355 lít D. 3,728 lít.
a ( vừa đủ ) thu được 0,2 mol khí và 25,8 gam chất rắn khan. Công thức của rượu E là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/lit thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m là: A. a = 0,15; m = 3,23. B. a=0,15 ; m = 2,33 C. a=0,12 ; m = 2,33 D. a=0.12 ; m = 3.23. Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: Y nhựa P.V.C CH4 X Z T Caosubuna. Y và Z lần lượt là: A. Vinyl axetat và ancol etylic. B. Vinyl clorua và divinyl. C. Axetilen và ancol etylic. D. Clo eten và but -3-en-1-in. Câu 8. Hỗn hợp gồm 0,03 mol FeCO3 và 0,01 FeS2 . Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp khí B gồm CO2, NO và dung dịch C gồm Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư. Trung hòa dung dịch C cần 0,06 mol NaOH. Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là: A. 240 ml B. 236 ml C. 224 ml D. 200 ml. Câu 9. Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 10. Dung dịch X có chứa 0,16 mol FeCl3 và 0,005 mol CuCl2. Cho một miếng kim loại Mg vào dung dịch X. Sau một thời gian lấy miếng kim loại ra khỏi dung dịch X thu được dung dịch Y và thấy khối lượng lá kim loại tăng 1,16 gam. Dung dịch Y có những chất nào? A. FeCl2, FeCl3, MgCl2, CuCl2. B. MgCl2, FeCl2, CuCl2. C. MgCl2, FeCl2. D. MgCl2. Câu 11. Số đồng phân amin bậc II của C4H11N. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho X vào nước được dung dịch chứa Al3+, K+, SO42-. X là: A. Hỗn hợp K và Al2(SO4)3. B. Hỗn hợp Al và K2SO4. C. Muối kép KAl(SO4)2. D. Muối kép K2Al2(SO4)3.12H2O. Câu 13. Cho một mẫu Kali vào 200 ml dung dịch A chứa muối Al2(SO4)3. Sau khi K tan hết thu được kết tủa và 5,6 lít khí (đktc). Tách kết tủa, sấy khô nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/ lít của dung dịch A là: A. 0,2M. B. 0,15M. C. 0,375M. D.0,05M. Câu 14. Dung dịch HF 0,1M có Ka = 6,9.10-4. Độ điện li của HF trong dung dịch là: A. 8%. B. 8,3% C. 0,83% D. 0,7%. Câu 15. Hỗn hợp X gồm hai ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 0,07 mol CO2 và 0,11 mol H2O. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 1,7gam B. 5,4 gam. C. 10,6 gam D. 5,06 gam. Câu 16. Cho 0,02 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 500 ml dung dịch A có pH = 2 và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. » 4,1 B. » 4 C. » 4,66 D. »4,2 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: CH2 = CH-CH3 X Y Z. Chất X,Y,Z lần lượt là: CH2Cl-CHCl-CH3 , CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CH2OH-CH=O. CH2Cl-CHCl-CH3, CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CO-CH=O. CH2=CH-CH2Cl. CH2=CH-CH2OH, CH2=CHCHO. CH2Cl-CHCl-CH2Cl, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH2=CH-CHO. Câu 18. Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch Na2CO3 có dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng của dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là: A. 0,2 B. 0,24 C. 0,237 D. 0,256 Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ anilin là một bazơ yếu: C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl. C. C6H5NH3Cl + NaOH ® C6H5NH2 + NaCl + H2O. C6H5NH2 + CH3COOH ® CH3COONH3C6H5. D. C6H5NH2 + H2O C6H5NH3+ + OH-. Câu 20. Cho a gam NaOH vào dung dịch có chứa 5,88 gam H3PO4 để thu được 2,84 gam Na2HPO4 và b gam Na3PO4, Giá trị của a và b lần lượt là: A. 5,6:6,0 B. 6,4:6,56 C. 11,4:12,2 D. 7,2:7,84 Câu 21. Prôpan tác dụng với Clo trong điều kiện thích hợp có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm thế điclo. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Trường hợp nào sau đây tạo ra hai muối? CO2 + NaOH dư. d. Fe3O4 + HCl g. 0,2 mol CO2 + 0,5 mol Ca(OH)2. CO2 dư + NaOH. e. 2mol CO2 + 3mol NaOH. NO2 + NaOH dư. f. Ca(HCO3)2 + NaOH dư. A. a,c,d,f. B. b,e,g C. c,d,e,f,g D, c,d,e,f. Câu 23. Hỗn hợp X gồm hiđrôcacbon A và C2H4 được trộn theo đúng tỉ lệ 1:1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 1 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là: A. C3H6 B. CH4 C. C3H8 D. C5H12. Câu 24: Cho a gam hỗn hợp gồm Cu và CuO với tỉ lệ khối lượng là 2:3 tác dụng với dung dịch HNO3 2M ( d= 1,25g/ml) thu được 4,48 lít khí NO ( 0oC và 2 atm). Khối lượng của HNO3 cần dùng là: A. 1600gam B. 1700 gam C. 1800 gam D. 1900 gam. Câu 25. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở và là đồng phân của nhau. Đun nóng a gam hỗn hợp X với 600 ml dung dịch NaOH 0,6M. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng cần dùng 50 ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được hỗn hợp hai muối và 18 gam hỗn hợp hai ancol. Công thức cấu tạo của hai este là: HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. C. CH3COO-CH2-CH2-CH2-CH3 và CH3COOCH2CH(CH3)2. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. D. C2H5COOC2H5 và CH3COOCH2CH2CH3. Câu 26. Khi đun nóng các hợp chất AgNO3, NH4NO3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là: A. Ag B. Ag, Ag2O, N2O. C. AgCl và Ag2O . D. Ag2O và N2O. Câu 27. A có công thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y ( <10). Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn là: A. 8,2 gam B. 14,6 gam C. 18,45 gam D. 12,2 gam. Câu 28. Từ quặng phôphric có để điều chế được photpho theo sơ đồ sau: Quặng photphoric [Ca3(PO4)2 ] P P2O5 H3PO4. Giả thiết hiệu suất của quá trình là 90%. Khối lượng của quặng photphoric 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế được 1 tấn H3PO4 50% là: A. 12,0367 tấn. B. 1203,67 kg C. 12036,7 gam D. 1302,668 kg. Câu 29. Dùng dung dịch KMnO4 có thể nhận biết đồng thời được ba chất nào sau đây: A. etylen, axetilen, propan. B. etan, etylen, benzen. C. stiren, toluen, benzen. D. etylen, buta-1,3-dien, axetilen. Câu 30. Nén hỗn hợp gồm 4 lít khí nitơ và 14 lít khí H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ trên 400oC, có chất xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít khí ( ở cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của phản ứng là: A. 20% B. 25% C. 40% D. 80%. Câu 31. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng không màu: axxit fomic, metyl axetat, axit acrylic, etylfomiat, axitaxetic. Hãy chọn thuốc thử theo thứ tự để nhận biết 5 chất trên: A. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na2CO3. B. CaCO3, Br2,Zn. C. Mg, AgNO3/NH3, Br2. D. Cu(OH)2. Câu 32. Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2. A. 1 B. 3 C. 9 D. 11. Câu 33. Cho 2,08 gam ancol A có 2 chức tác dụng với Na vừa đủ thu được 2,96 gam sản phẩm hữu cơ và V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là: A. 0,896 B. 1.12 C. 0.36 D. 0.448 Câu 34. Hòa tan cùng lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng, và vào dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat ban đầu tạo thành. R là: A. Fe B. Cr C.Al D. Mg Câu 35. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C3H9O2N. Chọn phát biểu đúng: A. A là amino axit. B. A là muối amoni của axit hữu cơ. C. A là dẫn xuất nitro của ankan. D. A là hợp chất tạp chức của anđêhit, ancol, amin. Câu 36. Điện phân 500 ml dung dịch FeSO4 0,2M ( d = 1,1g/ml) trong một giờ với I = 2,68A, điện cực trơ. Nồng độ % của axit trong dung dịch sau điện phân là: A. 9,8% B. 0,7685% C. 0,8968% D. 1,79%. Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: CH3COO-CH=CH2 A B C Chất A, B, C lần lượt là: A. CH3COONa, (CH3COO)2Cu, Cu(OH)2. B. CH3COOONa, CH4, CH3OH. C. CH2 = CH-OH, CH3COONa, CH4. D. CH3CHO, CH3COONa, CH4. Câu 38. Hòa tan 4,92 gam hỗn hợp ba kim loại A,B,C đều có cùng hóa trị vào dung dịch HCl có dư thu được 3,024 lít khí (đktc). Ba kim loại đó là: A. Be, Mg, Al. B. Ca, Ba, Zn. C. Mg, Ca, Fe D. Fe, Al, Cr Câu 39. Bổ túc chuỗi phương trình phản ứng: CH2Cl-COOCH2CH2Cl + NaOH A. CH2Cl-COONa + CH2OH-CH2Cl + NaCl. B. CH2OH-COONa + CH2OH-CH2OH + NaCl. C. CH2OH-COOONa + CH3CHO + NaCl D. CH2ONa-COOONa + CH2ONa-CH2ONa + NaCl + H2O. Câu 40. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ và HCO3-. Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất HCl, Na2CO3, Na3PO3, Ca(OH)2, NaOH, KHSO4. Số hoá chất có thể dùng để làm mềm loại nước cứng trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41.Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al4C3 ® X ® HCHO ® Y ® HCOONa ® Z. Chất X, Y,X lần lượt là: A. CH4, CH3OH, HCOOH. B. C2H2, HCOOH, Na2CO3. C. CH4, HCOOH, NaOH. D. CH4, HCOONH4, H2. Câu 42. Tổng hệ số ( các số nguyên tối giản) của tất cả các chất của phương trình phản ứng hóa học giữa CuS2 và HNO3 đặc, nóng tạo ra Cu(NO3)2, H2SO4, N2O và H2O là: A. 32 B. 35 C. 48 D. 50 Câu 43. hiđrôcacbon A tác dụng với brôm trong điều kiện thích hợp chỉ thu được một dẫn xuất mônô Brôm có tỉ khối hơi đối với hiđrô là 75,5. Chất A là: A. Iso pentan. B. 2,2-dimetyl propan. C. neo hexan. D. isobutan. Câu 44. Để chứng minh Glucozo có nhóm chức andehit có thể cho Glucôzơ tác dụng với các chất: A. H2, O2, men rượu. B. Cu(OH)2, Br2, (CH3CO)2O. C. CH3OH, AgNO3/NH3, Br2. D. H2, Cu(OH)2 /NaOH đun nóng, AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 45. Tìm phát biểu không đúng: Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Đun nóng ancol etylic với CuO, lấy sản phẩm vừa tạo ra cộng hợp với H2 lại thu được ancol etylic. Axetilen tác dụng với brom dư, lấy sản phẩm vừa tạo ra cho tác dụng với KOH đặc trong ancol thu được axetilen. Cho axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy sản phẩm vừa sinh ra cho tác dụng với HCl thu được axit axetic. Cau 46. Hòa tan 29,25 gam NaCl vào nước rồi điện phân dung dịch này với I = 13,4 A tro
File đính kèm:
- De dap an Nguyen Thanh Hai 07.doc