Đề ôn thi số 01

Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong d.d H2SO4 loãng, dư. Chia d.d thu được sau phản ứng thành hai phần. Nhỏ d.d KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy bột đồng tan, d.d có màu xanh. Công thức của oxit Fe đã dùng là:

 A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi số 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đktc). M là kim loại nào?.
	A. Mg	B. Cu	C. Zn	D. Fe
Câu 9. Cho a mol Al vào d.d chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+. Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng:
	A. c/3 £ a £ 2b/3.	B. c/3 £ a £ c/3 + 2b/3	
	C. c/3 £ a < c/3 + 2b/3	D. 3c £ a £ 2b/3.
Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là:
	A. 2,24 gam và 120 ml.	B. 1,68 gam và 120 ml.
	C. 1,8 gam và 129 ml.	C. 2,43 gam và 116 ml
Câu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi). Nồng độ ban đầu của d.d NaOH là:
	A. 0,15M	B. 0,1M.	C. 0,05M.	D. 0,2M.
Câu 12. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn. Giá trị của a là:
	A. 0,3M.	B. 0,975M.	C. 0,25M.	D. 0,75M.
Câu 13. Hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO3, sau phản ứng chỉ thu được 2 muối sunfat và khí NO. Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng:
2FeS2 + 10HNO3 ® Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O.
 Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 ® 2CuSO4 + 4NO + 3H2O.	
2FeS2 + 10HNO3 ® Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + H2O.
 3Cu2S + 10HNO3 ® 6CuSO4 + NO + 5H2O.
FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.	
 Cu2S + 4HNO3 + H2SO4 ® 2CuSO4 + 4NO + 3H2O. 	
FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.	
 3Cu2S + 10HNO3 ® 6CuSO4 + NO + 5H2O.
Câu 14. Cho FeS2 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + NO2 +  Chất nào được bổ sung trong dấu 
	A.H2O.	B.Fe(NO3)3 và H2O.	
	C. H2SO4 và H2O.	D.Fe(NO3)3, H2SO4 và H2O.
Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3oC và 1atm là:
	A. 5,6 lít.	B. 6,16 lít.	C. 7,142 lít	D. 8,4 lít.
Câu 16. Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vị trí nào?
	A. Ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII.	B. Ô thứ 17, chu kì 3, PNC nhóm VII.
	C. Ô thứ 19, chu kì 3, PNC nhóm I.	D. Ô thứ 19, Chu kì 4, PNC nhóm I.
Câu 17. Một hỗn hợp gồm 2 mol N2 và 8 mol H2 được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích hợp. Khi phản ứng với đạt tới trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
	A. 20%	B. 24%	C. 25%	D. 18%.
Câu 18. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
	A. 5	B. 6	C. 7	D. 9
Câu 19. Chọn mệnh đề không đúng:
	A. Fe khử được Cu2+ trong d.d.	B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
	C. Fe2+ oxi hóa được Cu.	D.Tính OXH của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
Câu 20. Có 4 d.d muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm d.d KOH (dư) rồi thêm tiếp d.d NH3 (dư) vào 4 d.d trên thì số kết tủa thu được là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 21. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X ( gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O). Người ta hòa tan X bởi d.d chứa (6a + 2b+2c) mol HNO3 được d.d Y, sau đó thêm tiếp:  ( biết hiệu suất phản ứng là 100%).
2c mol bột Cu vào Y.	B.2 c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Al vào Y.	D. c mol bột Cu vào Y.
Câu 22. Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe2O3 nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Dẫn khi ra khỏi ống qua d.d CaOH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
	A. 4 gam.	B. 5 gam	C. 6 gam.	D. 7,5 gam.
Câu 23. Nung nóng mg bột Fe trong O2, sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong d.d HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
	A. 2,52 gam	B. 2,22 gam.	C. 2,32 gam	D. 2,62 gam.
Câu 24. Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY là:
	A. MgO	B. AlN.	C. NaF	D. LiF.	
Câu 25. Sục V lít khí CO2 ( ở đktc) vào 250 ml d.d Ba(OH)2 1M thu được 19.7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
	A. 2.24 lít	B. 11,2 lít	 C. 6.72 lít	D. 8.96 lít.
Câu 26. A là một axit no 2 chức mạch hở. B là một rượu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi. E là este không chứa nhóm chức khác tạo bởi A và B. E có công thức nào sau đây:
	A. CnH2n-6O4	B. CnH2n-4O4	 C. CnH2n-2O4	D. CnH2n+1COOCmH2m-1.
Câu 27. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 chứa 2 lít d.d brôm 0,35M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol brôm giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng thêm 6,0 gam. Công thức phân tử của hai hiđrôcacbon là:
	A. C2H2 và C4H10.	B. C3H4 và C4H8.	C. C2H2 và C3H6.	D. C2H2 và C4H6.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomiat trong d.d H2SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn d.d sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với d.d AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là:	
	A. 23,76gam.	B. 11,88 gam	C. 21,6 gam.	D. 15,12 gam.
Câu 29. Cho chuỗi phản ứng: CH4 ® A ® C2H6. Chất A là:
	(1). Axetylen.	(2). Mêtyl clorua.	(3). Mêtanal.	(4). Eâtylen.
	A. (1) hoặc (2)	B. (1) hoặc (3).	C. (1) hoặc (4).	D. chỉ có (1).
Câu 30. Lên men 1 lít rượu êtylic 9,2oC. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của rượu êtylic nguyên chất là 0,8g/ml. Khối lượng của sản phẩm hữu cơ thu được là:
	A. 88,7 gam	B. 76,8 gam.	C. 75,8 gam 	D. 74,2 gam.
Câu 31. Chọn mệnh đề không đúng:	 
CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với d.d brôm.
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với d.d NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 32. A,B,C có công thức phân tử tương ứng là : CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Phát biểu đúng về A, B,C là:
	(1). A,B,C đều là axit. 	(2). A là axit, B là este, C là anđêhit có 2 chức.
	(3). A,B,C đều là ancol có hai chức. 	(4). Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol H2O.
	A. (1,3)	B. (2,4)	C. (1,2)	D. (1,2,3,4).
Câu 33. Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml d.d KOH 1M thu được d.d X. Cô cạn d.d X được 3,59 gam chất rắn. A là:
	A. Axit acrylic.	B. Axit fomic.	C. Axit propionic.	D. Axit axetic.
Câu 34. Hợp chất X mạch hở, có công thức là C5H8O2. Đun nóng X với d.d NaOH thu được muối Y và rượu Z, Y tác dụng với H2SO4 tạo ra axit T mạch phân nhánh. Tên của X là:
	A. mêtyl acrylat.	B. Metyl metacrylat.	C. metyl isobutyrat.	D. etyl isobutyrat.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH3OH , axit đơn no A và este B tạo bởi A và CH3OH. Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp X ( số mol CH3OH trong X là 0,08 mol) thu được 0,25 mol CO2. A,B lần lượt là:
	A. HCOOH và HCOOCH3.	B. CH3COOH và CH3COOCH3.
	C. C2H5COOH và C2H5COOCH3.	D. C3H7COOH và C3H7COOCH3. 
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây:
	 A
	X 
	 	B 
	 CH3CHO C X
	Chất X là chất nào trong các chất cho dưới đây:
	A. C2H2	B. C2H4	C. C3H6	D. C4H8.
Câu 37. Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức X, mạch hở phản ứng với lượng dư d.d AgNO3/ NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc), Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
	A. CH3CHO.	B. HCHO.	C. CH3CH2CHO.	D. CH2=CH-CHO.
Câu 38. Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức ở 136,5oC và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 andêhit. Hỗn hợp anđêhit tác dụng với d.d AgNO3/NH3 dư thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng mỗi rượu trong X.
	A. 56,33% và 43,67%.	B. 45,28% và 54,72%.
	C. 66,67% và 33,33%	D. 26,89% và 73,11%.
Câu 39. Cho hợp chất hữu cơ X có thành phần % về khối lượng là : 53,33%C ; 15,56%H; 31,11%N. Công thức phân tử của X là:
	A. C2H7N.	B. C6H7N.	C. C3H9N.	D. C4H11N.	
Câu 40. a -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam chất X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
	A. H2NCH2COOH.	B. CH3CH2CH(NH2)COOH.	
	C. CH3CH(NH2)COOH.	D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 41. Thể tích H2 ( đktc) Cần để hiđrô hoá hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là bao nhiêu lít?
	A. 76018 lít	B. 760.18 lít	C. 7.6018 lít	D. 7601.8 lít.
Câu 42. Cho 4 hợp chất thơm sau :
Cho 4 chất trên tham gia phản ứng thế thì chất nào sẽ định hướng vị trí mêta:
1 ,3 ,4 B. 1, 2 , 3 	C. 2 ,3 ,4 D. 3 ,4	
Câu 43. Thủy phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đĩ là 
	A. C15H31COOH và C17H35COOH.	B. C17H31COOH và C17H33COOH.
	C. C17H33COOH và C15H31COOH.	D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 44 Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2.Mặc khác để trung hoà a mol Y cần dùng vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
	A. HOOC-COOH.	B. HOOC-CH2-CH2-COOH.	
	C. CH3COOH.	D. C2H5COOH.
Câu 45. Glixerin có thể phản ứng với bao nhiêu chất sau đây.
	(1). HCl.	(3). NaOH	(5). Cu(OH)2	(7). C6H5NH2
	(2). Na	(4). CH3COOH	(6). Mg(OH)2	(8). H2 

File đính kèm:

  • docDe dap an Nguyen thanh Hai.doc